Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Greatest

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

unusually or comparatively large in size or dimensions
A great fire destroyed nearly half the city.
large in number; numerous
Great hordes of tourists descend on Europe each summer.
unusual or considerable in degree, power, intensity, etc.
great pain.
wonderful; first-rate; very good
We had a great time. That's great!
being such in an extreme or notable degree
great friends; a great talker.
notable; remarkable; exceptionally outstanding
a great occasion.
important; highly significant or consequential
the great issues in American history.
distinguished; famous
a great inventor.
of noble or lofty character
great thoughts.
chief or principal
the great hall; his greatest novel.
of high rank, official position, or social standing
a great noble.
much in use or favor
Humor was a great word with the old physiologists.
of extraordinary powers; having unusual merit; very admirable
a great statesman.
of considerable duration or length
We waited a great while for the train.
Informal .
enthusiastic about some specified activity (usually fol. by at, for, or on )
He's great on reading poetry aloud.
skillful; expert (usually fol. by at or on )
He's great at golf.
being of one generation more remote from the family relative specified (used in combination)
a great-grandson.

Adverb

Informal . very well
Things have been going great for him.

Noun

a person who has achieved importance or distinction in a field
She is one of the theater's greats.
great persons, collectively
England's literary great.
( often initial capital letter ) greats, ( used with a singular verb ) Also called great go. British Informal .
the final examination for the bachelor's degree in the classics and mathematics, or Literae Humaniores, esp. at Oxford University and usually for honors.
the course of study.
the subject studied.

Interjection

(used to express acceptance, appreciation, approval, admiration, etc.).
(used ironically or facetiously to express disappointment, annoyance, distress, etc.)
Great! We just missed the last train home.

Idiom

great with child
being in the late stages of pregnancy.

Xem thêm các từ khác

  • Greatly

    in or to a great degree; much, in a great manner., adverb, adverb, greatly improved in health ., inconsiderably , insignificantly , unremarkably, abundantly...
  • Greatness

    unusually or comparatively large in size or dimensions, large in number; numerous, unusual or considerable in degree, power, intensity, etc., wonderful;...
  • Greaves

    crackling ( def. 3 ) .
  • Grebe

    any diving bird of the family podicipedidae, related to the loons, but having a rudimentary tail and lobate rather than webbed toes.
  • Grecian

    greek (esp. with reference to ancient greece)., a greek., an expert in the greek language or greek literature.
  • Grecism

    the spirit of greek thought, art, etc., adoption or imitation of this., an idiom or peculiarity of greek.
  • Grecize

    to impart greek characteristics to., to translate into greek., to conform to what is greek; adopt greek speech, customs, etc.
  • Greed

    excessive or rapacious desire, esp. for wealth or possessions., noun, noun, benevolence , generosity, acquisitiveness , avarice , avidity , covetousness...
  • Greediness

    excessively or inordinately desirous of wealth, profit, etc.; avaricious, having a strong or great desire for food or drink., keenly desirous; eager (often...
  • Greedy

    excessively or inordinately desirous of wealth, profit, etc.; avaricious, having a strong or great desire for food or drink., keenly desirous; eager (often...
  • Greek

    of or pertaining to greece, the greeks, or their language., pertaining to the greek orthodox church., noting or pertaining to the alphabetical script derived...
  • Green

    of the color of growing foliage, between yellow and blue in the spectrum, covered with herbage or foliage; verdant, characterized by the presence of verdure.,...
  • Green-blind

    inability to see the color green or to distinguish green and purplish-red[syn: deuteranopic ]
  • Green-blindness

    dichromacy characterized by a lowered sensitivity to green light resulting in an inability to distinguish green and purplish-red[syn: deuteranopia...
  • Green-eyed

    jealous; envious; distrustful., adjective, covetous , invidious , jealous , envious
  • Green-light

    to give permission to proceed; authorize, the renovation project was green -lighted by the board of directors .
  • Green book

    green book cd-rom ., one of the three standard postscript references, informal name for one of the three standard references on smalltalk: "smalltalk-80,...
  • Green fingers

    green thumb.
  • Green light

    a green-colored traffic light used to signal drivers, pedestrians, etc., that they may proceed., authorization; approval; permission, to give permission...
  • Green manure

    a crop of growing plants, as clover and other nitrogen-fixing plants, plowed under to enrich the soil., manure that has not undergone decay.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top