Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

In

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Preposition

(used to indicate inclusion within space, a place, or limits)
walking in the park.
(used to indicate inclusion within something abstract or immaterial)
in politics; in the autumn.
(used to indicate inclusion within or occurrence during a period or limit of time)
in ancient times; a task done in ten minutes.
(used to indicate limitation or qualification, as of situation, condition, relation, manner, action, etc.)
to speak in a whisper; to be similar in appearance.
(used to indicate means)
sketched in ink; spoken in French.
(used to indicate motion or direction from outside to a point within) into
Let's go in the house.
(used to indicate transition from one state to another)
to break in half.
(used to indicate object or purpose)
speaking in honor of the event.

Adverb

in or into some place, position, state, relation, etc.
Please come in.
on the inside; within.
in one's house or office.
in office or power.
in possession or occupancy.
having the turn to play, as in a game.
Baseball . (of an infielder or outfielder) in a position closer to home plate than usual; short
The third baseman played in, expecting a bunt.
on good terms; in favor
He's in with his boss, but he doubts it will last.
in vogue; in style
He says straw hats will be in this year.
in season
Watermelons will soon be in.

Adjective

located or situated within; inner; internal
the in part of a mechanism.
Informal .
in favor with advanced or sophisticated people; fashionable; stylish
the in place to dine; Her new novel is the in book to read this summer.
comprehensible only to a special or ultrasophisticated group
an in joke.
well-liked; included in a favored group.
inward; incoming; inbound
an in train.
plentiful; available.
being in power, authority, control, etc.
a member of the in party.
playing the last nine holes of an eighteen-hole golf course ( opposed to out )
His in score on the second round was 34.

Noun

Usually, ins. persons in office or political power ( distinguished from outs ).
a member of the political party in power
The election made him an in.
pull or influence; a social advantage or connection
He's got an in with the senator.
(in tennis, squash, handball, etc.) a return or service that lands within the in-bounds limits of a court or section of a court ( opposed to out ).

Verb (used with object) British Dialect .

to enclose. ?

Idioms

be in for, to be bound to undergo something
esp. a disagreeable experience
We are in for a long speech.
in for it, Slang . about to suffer chastisement or unpleasant consequences
esp. of one's own actions or omissions
I forgot our anniversary again, and I'll be in for it now. Also, British for it.
in that
because; inasmuch as
In that you won't have time for supper, let me give you something now.
in with
on friendly terms with; familiar or associating with
They are in with all the important people.

Synonyms

adjective
la mode , chic , dashing , mod , modish , posh , smart , stylish , swank , swanky , trig

Xem thêm các từ khác

  • In-and-in

    repeatedly within the same family, strain, etc., to breed stock in -and-in.
  • In-and-outer

    a person who is by turns in and out of a particular situation, condition, venture, investment, etc.
  • In-between

    a person or thing that is between two extremes, two contrasting conditions, etc., a person who handles the intermediary steps, as in a manufacturing or...
  • In-law

    a relative by marriage.
  • In-line

    (of an internal-combustion engine) having the cylinders ranged side by side in one or more rows along the crankshaft.
  • In-line skate

    a roller skate with typically four hard-rubber wheels in a straight line resembling the blade of an ice skate.
  • In-migrant

    a person who in-migrates., entering from another part of one's country or home territory.
  • In-migrate

    to move or settle into a different part of one's country or home territory.
  • In-migration

    to move or settle into a different part of one's country or home territory.
  • In-service

    taking place while one is employed, an in -service training program .
  • In-tray

    a wood or metal receptacle placed on your desk to hold your incoming material[syn: in-basket ][ant: out-basket ]
  • In absentia

    while absent; although absent; "he was sentenced in absentia"
  • In between

    a person or thing that is between two extremes, two contrasting conditions, etc., a person who handles the intermediary steps, as in a manufacturing or...
  • In cold blood

    the fluid that circulates in the principal vascular system of human beings and other vertebrates, in humans consisting of plasma in which the red blood...
  • In concert

    a public musical performance in which a number of singers or instrumentalists, or both, participate., a public performance, usually by an individual singer,...
  • In favor of

    something done or granted out of goodwill, rather than from justice or for remuneration; a kind act, friendly or well-disposed regard; goodwill, the state...
  • In fun

    something that provides mirth or amusement, enjoyment or playfulness, informal . joke; kid., informal . of or pertaining to fun, esp. to social fun, informal...
  • In line

    (of an internal-combustion engine) having the cylinders ranged side by side in one or more rows along the crankshaft.
  • In memoriam

    in memory (of); to the memory (of); as a memorial (to).
  • In patient

    a patient who stays in a hospital while receiving medical care or treatment.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top