- Từ điển Anh - Anh
Let off
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Verb (used with object)
to allow or permit
to allow to pass, go, or come
to grant the occupancy or use of (land, buildings, rooms, space, etc., or movable property) for rent or hire (sometimes fol. by out ).
to contract or assign for performance, usually under a contract
to cause to; make
(used in the imperative as an auxiliary expressive of a request, command, warning, suggestion, etc.)
Verb (used without object)
to admit of being rented or leased
Noun
British . a lease. ?
Verb phrases
let down,
- to disappoint; fail.
- to betray; desert.
- to slacken; abate
- We were too near success to let down in our efforts.
- to allow to descend slowly; lower.
- Aeronautics . (of an airplane) to descend from a higher to a lower altitude preparatory to making an approach and landing or a similar maneuver.
let in,
- to admit.
- to involve (a person) in without his or her knowledge or permission
- to let someone in for a loss.
- Also, let into. to insert into the surface of (a wall or the like) as a permanent addition
- to let a plaque into a wall.
- Also, let in on. to share a secret with; permit to participate in.
let off,
- to release by exploding.
- to free from duty or responsibility; excuse.
- to allow to go with little or no punishment; pardon
- The judge let off the youthful offender with a reprimand.
let on,
- to reveal one's true feelings
- She was terrified at the prospect, but didn't let on.
- to pretend
- They let on that they didn't care about not being invited, but I could tell that they were hurt.
let out,
- to divulge; make known.
- to release from confinement, restraint, etc.
- to enlarge (a garment).
- to terminate; be finished; end
- When does the university let out for the summer?
- to make (a let-out fur or pelt).
let up,
- to slacken; diminish; abate
- This heat wave should let up by the end of the week.
- to cease; stop
- The rain let up for a few hours.
let up on, to treat less severely; be more lenient with
Idioms
let alone. alone ( def. 8 ) .
let be
- to refrain from interference.
- to refrain from interfering with.
let go. go ( def. 82 ) .
let someone have it, Informal . to attack or assault, as by striking, shooting
Antonyms
verb
- blame , incarcerate , punish
Synonyms
verb
Xem thêm các từ khác
-
Let out
to allow or permit, to allow to pass, go, or come, to grant the occupancy or use of (land, buildings, rooms, space, etc., or movable property) for rent... -
Let up
to allow or permit, to allow to pass, go, or come, to grant the occupancy or use of (land, buildings, rooms, space, etc., or movable property) for rent... -
Letch
a lecherous desire or craving., a lecher., any strong desire or liking., to behave like a lecher (often fol. by for or after ). -
Letdown
a decrease in volume, force, energy, etc., disillusionment, discouragement, or disappointment, depression; deflation, the accelerated movement of milk... -
Lethal
of, pertaining to, or causing death; deadly; fatal, made to cause death, causing great harm or destruction, adjective, adjective, a lethal weapon ; a lethal... -
Lethality
of, pertaining to, or causing death; deadly; fatal, made to cause death, causing great harm or destruction, noun, a lethal weapon ; a lethal dose ., a... -
Lethargic
of, pertaining to, or affected with lethargy; drowsy; sluggish., producing lethargy., adjective, adjective, active , busy , energetic , lively , vital... -
Lethargy
the quality or state of being drowsy and dull, listless and unenergetic, or indifferent and lazy; apathetic or sluggish inactivity., pathology . an abnormal... -
Lethe
classical mythology . a river in hades whose water caused forgetfulness of the past in those who drank of it., ( usually lowercase ) forgetfulness; oblivion. -
Lethean
classical mythology . a river in hades whose water caused forgetfulness of the past in those who drank of it., ( usually lowercase ) forgetfulness; oblivion. -
Lett
a member of a people, the chief inhabitants of latvia, living on or near the eastern coast of the baltic sea; latvian., latvian ( def. 3 ) . -
Letter
a written or printed communication addressed to a person or organization and usually transmitted by mail., a symbol or character that is conventionally... -
Letter-perfect
knowing one's part, lesson, or the like, perfectly., precise or exact in every detail; verbatim. -
Letter box
a public or private mailbox., noun, letterbox , letter drop , mailbox , mail drop , pillar box , postbox -
Letter carrier
mail carrier., noun, bicycle messenger , courier , mailman , mailperson , mailwoman , postal carrier , postman , postwoman , special messenger -
Letter of credit
an order issued by a banker allowing a person named to draw money to a specified amount from correspondents of the issuer., an instrument issued by a banker... -
Letter of marque
license or commission granted by a state to a private citizen to capture and confiscate the merchant ships of another nation. -
Lettered
educated or learned., of, pertaining to, or characterized by learning or literary culture., marked with or as if with letters., adjective, enlightened... -
Letterhead
a printed heading on stationery, esp. one giving the name and address of a business concern, an institution, etc., a sheet of paper with such a heading. -
Lettering
the act or process of inscribing with or making letters., the letters in an inscription; calligraphy.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.