Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Lip

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

either of the two fleshy parts or folds forming the margins of the mouth and functioning in speech.
Usually, lips. these parts as organs of speech
I heard it from his own lips.
a projecting edge on a container or other hollow object
the lip of a pitcher.
a liplike part or structure, esp. of anatomy.
any edge or rim.
the edge of an opening or cavity, as of a canyon or a wound
the lip of the crater.
Slang . impudent talk; back talk
Don't give me any of your lip.
Botany . either of the two parts into which the corolla or calyx of certain plants, esp. of the mint family, is divided.
Zoology .
a labium.
the outer or the inner margin of the aperture of a gastropod's shell.
Music . the position and arrangement of lips and tongue in playing a wind instrument; embouchure.
the cutting edge of a tool.
the blade, at the end of an auger, which cuts the chip after it has been circumscribed by the spur.
(in a twist drill) the cutting edge at the bottom of each flute.

Adjective

of or pertaining to the lips or a lip
lip ointment.
characterized by or made with the lips
to read lip movements.
superficial or insincere
to offer lip praise.

Verb (used with object)

to touch with the lips.
Golf . to hit the ball over the rim of (the hole).
to utter, esp. softly.
to kiss.

Verb (used without object)

to use the lips in playing a musical wind instrument. ?

Verb phrase

lip off, Slang . to talk impudently or belligerently. ?

Idioms

bite one's lip or tongue
to repress one's anger or other emotions
He wanted to return the insult, but bit his lip.
button one's lip, Slang . to keep silent, esp.
to refrain from revealing information
They told him to button his lip if he didn't want trouble. Also, button up.
hang on the lips of
to listen to very attentively
The members of the club hung on the lips of the visiting lecturer.
keep a stiff upper lip
to face misfortune bravely and resolutely
Throughout the crisis they kept a stiff upper lip.
to suppress the display of any emotion.
smack one's lips
to indicate one's keen enjoyment or pleasurable anticipation of
We smacked our lips over the delicious meal.

Antonyms

noun
inside , interior , middle , kindness

Synonyms

noun
border , brim , chops , flange , flare , labium , labrum , margin , nozzle , overlap , portal , projection , rim , spout , back talk , cheek * , effrontery , guff * , impertinence , jaw * , mouth * , rudeness , sass * , sauce * , sauciness , backtalk , brink , edge , insolence , kiss , labellum , labia , mouth , philtrum , pout , sass , tip
verb
bathe , lap , lave

Xem thêm các từ khác

  • Lip-read

    interpret by lipreading; of deaf people[syn: lipread ]
  • Lip read

    to understand spoken words by interpreting the movements of a speaker's lips without hearing the sounds made., to use lipreading.
  • Lip service

    insincere expression of friendship, admiration, support, etc.; service by words only, noun, he paid only lip service to the dictator ., duplicity , empty...
  • Lipase

    any of a class of enzymes that break down fats, produced by the liver, pancreas, and other digestive organs or by certain plants.
  • Lipid

    any of a group of organic compounds that are greasy to the touch, insoluble in water, and soluble in alcohol and ether, lipids comprise the fats and other...
  • Lipide

    any of a group of organic compounds that are greasy to the touch, insoluble in water, and soluble in alcohol and ether, lipids comprise the fats and other...
  • Lipoma

    a benign tumor consisting of fat tissue.
  • Lipped

    having lips or a lip., botany . labiate.
  • Lipstick

    a crayonlike oil-based cosmetic used in coloring the lips, usually in a tubular container.
  • Liquate

    to heat (an alloy or mixture) sufficiently to melt the more fusible matter and thus to separate it from the rest, as in the refining of tin., to become...
  • Liquation

    to heat (an alloy or mixture) sufficiently to melt the more fusible matter and thus to separate it from the rest, as in the refining of tin., to become...
  • Liquefacient

    something that liquefies or promotes liquefaction.
  • Liquefaction

    the act or process of liquefying or making liquid., the state of being liquefied.
  • Liquefiable

    to make or become liquid.
  • Liquefied

    to make or become liquid.
  • Liquefy

    to make or become liquid., verb, deliquesce , dissolve , thaw , flux , fuse , run
  • Liquescent

    becoming liquid; melting., tending toward a liquid state.
  • Liqueur

    any of a class of alcoholic liquors, usually strong, sweet, and highly flavored, as chartreuse or cura
  • Liquid

    composed of molecules that move freely among themselves but do not tend to separate like those of gases; neither gaseous nor solid., of, pertaining to,...
  • Liquidate

    to settle or pay (a debt), to reduce (accounts) to order; determine the amount of (indebtedness or damages)., to convert (inventory, securities, or other...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top