Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Mad

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

mentally disturbed; deranged; insane; demented.
enraged; greatly provoked or irritated; angry.
(of animals)
abnormally furious; ferocious
a mad bull.
affected with rabies; rabid
a mad dog.
extremely foolish or unwise; imprudent; irrational
a mad scheme to invade France.
wildly excited or confused: frantic
mad haste.
overcome by desire, eagerness, enthusiasm, etc.; excessively or uncontrollably fond; infatuated
He's mad about the opera.
wildly gay or merry; enjoyably hilarious
to have a mad time at the Mardi Gras.
(of wind, storms, etc.) furious in violence
A mad gale swept across the channel.

Noun

an angry or ill-tempered period, mood, or spell
The last time he had a mad on, it lasted for days.

Verb (used with object)

Archaic . to make mad.

Verb (used without object)

Archaic . to be, become, or act mad. ?

Idioms

like mad, Informal . with great haste, impulsiveness, energy
or enthusiasm
She ran like mad to catch the bus.
mad as a hatter
completely insane.

Antonyms

adjective
balanced , ok , rational , reasonable , sane , sound , calm , cheered , collected , happy , disenchanted , unenthusiastic

Synonyms

adjective
aberrant , absurd , bananas , batty , crazed , cuckoo * , daft , delirious , demented , deranged , distracted , fantastic , foolhardy , foolish , frantic , frenetic , frenzied , illogical , imprudent , invalid , irrational , kooky , loony * , ludicrous , lunatic , mental , non compos mentis , nonsensical , nutty * , off one’s rocker , of unsound mind , out of one’s mind , preposterous , psychotic , rabid , raving , senseless , unbalanced , unhinged , unreasonable , unsafe , unsound , unstable , wacky * , abandoned , agitated , berserk , distraught , enraged , exasperated , excited , fuming , furious , incensed , infuriated , irritated , livid , provoked , raging , resentful , seeing red , uncontrolled , very upset , wild , wrathful , ardent , avid , crazy , devoted , enamoured , enthused , fanatical , fond , hooked * , impassioned , infatuated , keen , nuts * , zealous , choleric , indignant , brainsick , disordered , dotty , maniac , maniacal , mentally ill , moonstruck , off , touched , wrong , harebrained , idiotic , imbecilic , insane , moronic , silly , softheaded , tomfool , unearthly , zany , fervent , warm , angry , bedlamite , certifiable , eccentric , fey , idiosyncratic , impetuous , infatuated. seeangry , irate , irked , loco , obsessed , outraged , possessed , ticked

Xem thêm các từ khác

  • Madam

    ( often initial capital letter ) a polite term of address to a woman, originally used only to a woman of rank or authority, the woman in charge of a household,...
  • Madcap

    wildly or heedlessly impulsive; reckless; rash, a madcap person., adjective, adjective, a madcap scheme ., reasonable , sane, brash , foolhardy , foolish...
  • Madden

    to anger or infuriate, to make insane., to become mad; act as if mad; rage., verb, verb, the delays maddened her ., gladden , make happy, anger , annoy...
  • Maddening

    driving to madness or frenzy, infuriating or exasperating, raging; furious, adjective, a maddening thirst ., his maddening indifference to my pleas .,...
  • Madder

    any plant of the genus rubia, esp. the climbing r. tinctorum, of europe, having open clusters of small, yellowish flowers. compare madder family ., the...
  • Made

    pt. and pp. of make., produced by making, preparing, etc., in a particular way (often used in combination), artificially produced, invented or made-up,...
  • Made-to-order

    made in accordance with an individual's specifications or requirements, perfectly suited., adjective, a made -to-order suit . compare ready -to-wear, custom-built...
  • Made-up

    concocted; falsely fabricated or invented, being in makeup; wearing facial cosmetics., put together; finished., adjective, adjective, a made -up story...
  • Made to measure

    (of a garment, shoes, etc.) made in accordance with a specific individual's measurements.
  • Made to order

    made in accordance with an individual's specifications or requirements, perfectly suited., a made -to-order suit . compare ready -to-wear
  • Madhouse

    a hospital for the confinement and treatment of mentally disturbed persons., a wild, confused, and often noisy place, set of circumstances, etc., noun,...
  • Madman

    a person who is or behaves as if insane; lunatic; maniac.
  • Madness

    the state of being mad; insanity., senseless folly, frenzy; rage., intense excitement or enthusiasm., noun, it is sheer madness to speak as you do ., aberration...
  • Madonna

    the virgin mary (usually prec. by the )., a picture or statue representing the virgin mary., ( lowercase ) archaic . an italian title of formal address...
  • Madonna lily

    a lily, lilium candidum, having clusters of pure white, bell-shaped flowers.
  • Madras

    a light cotton fabric of various weaves, esp. one in multicolored plaid or stripes, used for shirts, dresses, jackets, etc., a thin curtain fabric of a...
  • Madrepore

    any true or stony coral of the order madreporaria, forming reefs or islands in tropical seas.
  • Madrigal

    a secular part song without instrumental accompaniment, usually for four to six voices, making abundant use of contrapuntal imitation, popular esp. in...
  • Madrigalist

    a composer or singer of madrigals.
  • Madwoman

    a woman who is or behaves as if insane.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top