- Từ điển Anh - Anh
Public
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Adjective
of, pertaining to, or affecting a population or a community as a whole
done, made, acting, etc., for the community as a whole
- public prosecution.
open to all persons
of, pertaining to, or being in the service of a community or nation, esp. as a government officer
maintained at the public expense and under public control
generally known
familiar to the public; prominent
- public figures.
open to the view of all; existing or conducted in public
pertaining or devoted to the welfare or well-being of the community
- public spirit.
of or pertaining to all humankind; universal.
Noun
the people constituting a community, state, or nation.
a particular group of people with a common interest, aim, etc.
British Informal . a tavern; public house. ?
Idioms
go public
- to issue stock for sale to the general public.
- to present private or previously concealed information, news, etc., to the public; make matters open to public view
- The Senator threatened to go public with his Congressional-reform plan.
in public
- not in private; in a situation open to public view or access; publicly
- It was the first time that she had sung in public.
make public, to cause to become known generally
Antonyms
adjective
- particular , private , specific , unknown
Synonyms
adjective
- accessible , city , civic , civil , common , communal , conjoint , conjunct , country , federal , free , free to all , government , governmental , intermutual , metropolitan , municipal , mutual , national , not private , open , open-door , popular , social , state , universal , unrestricted , urban , widespread , without charge , exposed , general , in circulation , notorious , obvious , overt , patent , plain , prevalent , published , recognized , societal , usual , vulgar , joint , democratic , exoteric , lay , secular
noun
- audience , bodies , buyers , citizens , clientele , commonalty , community , country , electorate , everyone , followers , following , heads , masses , men and women , mob , multitude , nation , patrons , people , populace , population , society , suite , supporters , voters , common , commonality , commoner , crowd , hoi polloi , mass , pleb , plebeian , ruck , third estate , accessible , civic , civil , communal , general , known , municipal , mutual , national , obvious , open , overt , plain , popular , shared , state , widespread
Xem thêm các từ khác
-
Public-address system
a combination of electronic devices that makes sound audible via loudspeakers to many people, as in an auditorium or out of doors. -
Public-spirited
having or showing an unselfish interest in the public welfare, a public -spirited citizen . -
Public-spiritedness
having or showing an unselfish interest in the public welfare, a public -spirited citizen . -
Public address system
a combination of electronic devices that makes sound audible via loudspeakers to many people, as in an auditorium or out of doors. -
Public assistance
government aid to the poor, disabled, or aged or to dependent children, as financial assistance or food stamps., noun, aid to dependent children , aid... -
Public health
health services to improve and protect community health, esp. sanitation, immunization, and preventive medicine. -
Public house
british . a tavern., an inn or hostelry., noun, bar , beer parlor , hostelry , inn , pub , saloon , tavern , watering hole -
Public life
public service as an elected or appointed government official. -
Public relations
the actions of a corporation, store, government, individual, etc., in promoting goodwill between itself and the public, the community, employees, customers,... -
Publican
chiefly british . a person who owns or manages a tavern; the keeper of a pub., roman history . a person who collected public taxes., any collector of taxes,... -
Publication
the act of publishing a book, periodical, map, piece of music, engraving, or the like., the act of bringing before the public; announcement., the state... -
Publicist
a person who publicizes, esp. a press agent or public-relations consultant., an expert in current public or political affairs., an expert in public or... -
Publicity
extensive mention in the news media or by word of mouth or other means of communication., public notice so gained., the measures, process, or business... -
Publicize
to give publicity to; bring to public notice; advertise, verb, verb, they publicized the meeting as best they could ., conceal , hide , secret, advance... -
Publicly
in a public or open manner or place., by the public., in the name of the community., by public action or consent. -
Publicness
the quality or state of being public or being owned by the public. -
Publish
to issue (printed or otherwise reproduced textual or graphic material, computer software, etc.) for sale or distribution to the public., to issue publicly... -
Publisher
a person or company whose business is the publishing of books, periodicals, engravings, computer software, etc., the business head of a newspaper organization... -
Publishing
the activities or business of a publisher, esp. of books or periodicals, noun, he plans to go into publishing after college ., issue , printing -
Publishing house
a company that publishes books, pamphlets, engravings, or the like, a venerable publishing house in boston .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.