Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Sequence

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the following of one thing after another; succession.
order of succession
a list of books in alphabetical sequence.
a continuous or connected series
a sonnet sequence.
something that follows; a subsequent event; result; consequence.
Music . a melodic or harmonic pattern repeated three or more times at different pitches with or without modulation.
Liturgy . a hymn sometimes sung after the gradual and before the gospel; prose.
Movies . a series of related scenes or shots, as those taking place in one locale or at one time, that make up one episode of the film narrative.
Cards . a series of three or more cards following one another in order of value, esp. of the same suit.
Genetics . the linear order of monomers in a polymer, as nucleotides in DNA or amino acids in a protein.
Mathematics . a set whose elements have an order similar to that of the positive integers; a map from the positive integers to a given set.

Verb (used with object)

to place in a sequence.
Biochemistry . to determine the order of (chemical units in a polymer chain), esp. nucleotides in DNA or RNA or amino acids in a protein.

Synonyms

noun
arrangement , array , catenation , chain , classification , concatenation , consecution , consecutiveness , continuance , continuity , continuousness , course , cycle , disposition , distribution , flow , graduation , grouping , ordering , pecking order * , perpetuity , placement , procession , progression , row , run , sequel , skein , streak , string , subsequence , succession , successiveness , track , train , aftermath , consequence , corollary , end product , event , fruit , harvest , issue , outcome , precipitate , ramification , result , resultant , sequent , upshot , categorization , deployment , disposal , formation , layout , lineup , order , organization , round , suite , cascade , causality , episode , following , gamut , precedence , rhythm , schedule , sequacity , seriality , series , spectrum

Xem thêm các từ khác

  • Sequent

    following; successive., following logically or naturally; consequent., characterized by continuous succession; consecutive., something that follows in...
  • Sequential

    characterized by regular sequence of parts., following; subsequent; consequent., adjective, adjective, nonsequential, consecutive , constant , continuous...
  • Sequentiality

    characterized by regular sequence of parts., following; subsequent; consequent.
  • Sequester

    to remove or withdraw into solitude or retirement; seclude., to remove or separate., law . to remove (property) temporarily from the possession of the...
  • Sequestered

    providing privacy or seclusion; "the cloistered academic world of books"; "sat close together in the sequestered pergola"; "sitting under the reclusive...
  • Sequestra

    a fragment of bone that has become necrotic as a result of disease or injury and has separated from the normal bone structure.
  • Sequestrable

    to remove or withdraw into solitude or retirement; seclude., to remove or separate., law . to remove (property) temporarily from the possession of the...
  • Sequestral

    a fragment of bone that has become necrotic as a result of disease or injury and has separated from the normal bone structure.
  • Sequestrate

    law ., to separate; seclude., verb, to sequester (property)., to confiscate., cloister , sequester
  • Sequestration

    removal or separation; banishment or exile., a withdrawal into seclusion; retirement., law ., chemistry . the combining of metallic ions with a suitable...
  • Sequestrator

    law ., to separate; seclude., to sequester (property)., to confiscate.
  • Sequestrum

    a fragment of bone that has become necrotic as a result of disease or injury and has separated from the normal bone structure.
  • Sequin

    a small shining disk or spangle used for ornamentation, as on women's clothing and accessories or on theatrical costumes., a former gold coin of venice,...
  • Sequoia

    either of two large coniferous trees of california, sequoiadendron giganteum or sequoia sempervirens, both having reddish bark and reaching heights of...
  • Sera

    a pl. of serum.
  • Seraglio

    the part of a muslim house or palace in which the wives and concubines are secluded; harem., a turkish palace, esp. of the sultan.
  • Serai

    (in eastern countries) a caravansary.
  • Serail

    the part of a muslim house or palace in which the wives and concubines are secluded; harem., a turkish palace, esp. of the sultan.
  • Serang

    ceram.
  • Serape

    a blanketlike shawl or wrap, often of brightly colored wool, as worn in latin america.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top