Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Stone

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the hard substance, formed of mineral matter, of which rocks consist.
a rock or particular piece or kind of rock, as a boulder or piece of agate.
a piece of rock quarried and worked into a specific size and shape for a particular purpose
paving stone; building stone.
a small piece of rock, as a pebble.
precious stone.
one of various units of weight, esp. the British unit equivalent to 14 pounds (6.4 kg).
something resembling a small piece of rock in size, shape, or hardness.
any small, hard seed, as of a date; pit.
Botany . the hard endocarp of a drupe, as of a peach.
Pathology .
a calculous concretion in the body, as in the kidney, gallbladder, or urinary bladder.
a disease arising from such a concretion.
a gravestone or tombstone.
a grindstone.
a millstone.
a hailstone.
Building Trades . any of various artificial materials imitating cut stone or rubble.
Printing . a table with a smooth surface, formerly made of stone, on which page forms are composed.
(in lithography) any surface on which an artist draws or etches a picture or design from which a lithograph is made.
a playing piece in the game of dominoes, checkers, or backgammon.
Usually, stones. testes.

Adjective

made of or pertaining to stone.
made of stoneware
a stone mug or bottle.
stonelike; stony; obdurate
a stone killer; stone strength.

Adverb

completely; totally (usually used in combination)
stone cold.

Verb (used with object)

to throw stones at; drive by pelting with stones.
to put to death by pelting with stones.
to provide, fit, pave, line, face or fortify with stones.
to rub (something) with or on a stone, as to sharpen, polish, or smooth.
to remove stones from, as fruit.
Obsolete . to make insensitive or unfeeling. ?

Idioms

cast the first stone
to be the first to condemn or blame a wrongdoer; be hasty in one's judgment
What right has she to cast the first stone?
leave no stone unturned
to exhaust every possibility in attempting to achieve one's goal; spare no effort
We will leave no stone unturned in our efforts to find the culprit.

Synonyms

noun
boulder , crag , crystal , gem , grain , gravel , jewel , metal , mineral , ore , pebble , rock , (of fruit)endocarp , arolite , adamant , block , boundary , bowlder , brash , brick , cairn , calcification , calculus , cobble , cobblestone , concretion , cromlech , diamond , flag , flagstone , flint , granite , jade , lapidification , madstone , marble , market , megalith , menhir , merestone , meteorite , monolith , muller , nut , onyx , opal , pelt , petrification , petrified , pit , polyolith , putamen , quartz , rubble , ruby , sand , sapphire , seed , shale , shingle , snakestone

Xem thêm các từ khác

  • Stone-blind

    completely blind.
  • Stone-broke

    having no money whatsoever.
  • Stone-cold

    completely cold; "by the time he got back to his coffee it was stone-cold"
  • Stone-dead

    undeniably dead; completely lifeless.
  • Stone-deaf

    totally deaf.
  • Stone age

    the period in the history of humankind, preceding the bronze age and the iron age, and marked by the use of stone implements and weapons, subdivided into...
  • Stone cutter

    a person who cuts or carves stone., a machine for cutting or dressing stone.
  • Stone deaf

    totally deaf.
  • Stone fruit

    a fruit with a stone or hard endocarp, as a peach or plum; drupe.
  • Stone man

    a stonecutter or stoneworker.
  • Stone marten

    a marten, mustela foina, of europe and asia, having a white mark on the throat and breast.
  • Stone pine

    also called umbrella pine , parasol pine. a tree, pinus pinea, native to southern europe, having branches forming an umbrellalike crown and bearing edible,...
  • Stonecrop

    any plant of the genus sedum, esp. a mosslike herb, s. acre, having small, fleshy leaves and yellow flowers, frequently growing on rocks and walls., any...
  • Stoned

    drunk., intoxicated or dazed from drugs; high (sometimes fol. by out ), adjective, to be stoned out on pot ., baked * , bombed , boozed up , buzzed , doped...
  • Stoneless

    the hard substance, formed of mineral matter, of which rocks consist., a rock or particular piece or kind of rock, as a boulder or piece of agate., a piece...
  • Stonemason

    a person who builds with or dresses stone.
  • Stonewall

    to engage in stonewalling., british . filibuster ( def. 3 ) ., cricket . (of a batsman) to play a defensive game, as by persistently blocking the ball...
  • Stonewalling

    the act of stalling, evading, or filibustering, esp. to avoid revealing politically embarrassing information.
  • Stonework

    any construction, as walls or the like, of stone; stone masonry., the techniques, processes, work, or art of dressing, setting, or designing in stone.,...
  • Stonily

    full of or abounding in stones or rock, pertaining to or characteristic of stone., resembling or suggesting stone, esp. in its hardness., unfeeling; merciless;...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top