Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Think of

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to have a conscious mind, to some extent of reasoning, remembering experiences, making rational decisions, etc.
to employ one's mind rationally and objectively in evaluating or dealing with a given situation
Think carefully before you begin.
to have a certain thing as the subject of one's thoughts
I was thinking about you. We could think of nothing else.
to call something to one's conscious mind
I couldn't think of his phone number.
to consider something as a possible action, choice, etc.
She thought about cutting her hair.
to invent or conceive of something
We thought of a new plan.
to have consideration or regard for someone
Think of others first.
to esteem a person or thing as indicated
to think badly of someone.
to have a belief or opinion as indicated
I think so.
(of a device or machine, esp. a computer) to use artificial intelligence to perform an activity analogous to human thought.

Verb (used with object)

to have or form in the mind as an idea, conception, etc.
to consider for evaluation or for possible action upon
Think the deal over.
to regard as specified
He thought me unkind.
to believe to be true of someone or something
to think evil of the neighbors.
to analyze or evolve rationally
to think the problem out.
to have as a plan or intention
I thought that I would go.
to anticipate or expect
I did not think to find you here.

Adjective

of or pertaining to thinking or thought.
Informal . stimulating or challenging to the intellect or mind
the think book of the year. Compare think piece

Noun

Informal . the act or a period of thinking
I want to sit down and give it a good think.

Verb phrases

think of,
to conceive of; imagine.
to have an opinion or judgment of.
to consider; anticipate
When one thinks of what the future may bring, one is both worried and hopeful.
think out or through,
to think about until a conclusion is reached; understand or solve by thinking.
to devise by thinking; contrive
He thought out a plan for saving time.
think up, to devise or contrive by thinking
Can you think up an arrangement of furniture for this room?

Idioms

think better of
to change one's mind about; reconsider
She considered emigrating to Australia, but thought better of it.
think fit
to consider advisable or appropriate
By all means, take a vacation if you think fit.
think nothing of. nothing ( def. 19 ) .
think twice
to weigh carefully before acting; consider
I would think twice before taking on such a responsibility.

Synonyms

verb
think

Xem thêm các từ khác

  • Think out

    to have a conscious mind, to some extent of reasoning, remembering experiences, making rational decisions, etc., to employ one's mind rationally and objectively...
  • Think over

    reflect deeply on a subject; "i mulled over the events of the afternoon"; "philosophers have speculated on the question of god for thousands of years";...
  • Think through

    to have a conscious mind, to some extent of reasoning, remembering experiences, making rational decisions, etc., to employ one's mind rationally and objectively...
  • Think up

    to have a conscious mind, to some extent of reasoning, remembering experiences, making rational decisions, etc., to employ one's mind rationally and objectively...
  • Thinkable

    capable of being thought; conceivable., that may be considered as possible or likely., adjective, adjective, impossible , inconceivable , unbelievable...
  • Thinker

    a person who thinks, as in a specified way or manner, a person who has a well-developed faculty for thinking, as a philosopher, theorist, or scholar, noun,...
  • Thinking

    rational; reasoning, thoughtful; reflective, thought; judgment, reflection, adjective, people are thinking animals ., any thinking person would reject...
  • Thinness

    having relatively little extent from one surface or side to the opposite; not thick, of small cross section in comparison with the length; slender, having...
  • Thinning

    having relatively little extent from one surface or side to the opposite; not thick, of small cross section in comparison with the length; slender, having...
  • Thinnish

    somewhat thin.
  • Third

    next after the second; being the ordinal number for three., being one of three equal parts., automotive . of, pertaining to, or operating at the gear transmission...
  • Third-rate

    of the third rate, quality, or class., distinctly inferior, a third -rate performance .
  • Third-rater

    of the third rate, quality, or class., distinctly inferior, a third -rate performance .
  • Third estate

    the third of the three estates or political orders, noun, the commons in france or england . compare estate def . 5, bourgeoisie , commonality , everyman...
  • Thirdly

    next after the second; being the ordinal number for three., being one of three equal parts., automotive . of, pertaining to, or operating at the gear transmission...
  • Thirst

    a sensation of dryness in the mouth and throat caused by need of liquid., the physical condition resulting from this need, in any of various degrees, strong...
  • Thirsty

    feeling or having thirst; craving liquid., needing moisture, as land; parched; dry or arid, eagerly desirous; eager, causing thirst, adjective, adjective,...
  • Thirteen

    a cardinal number, 10 plus 3., a symbol for this number, as 13 or xiii., a set of this many persons or things., amounting to 13 in number.
  • Thirteenth

    next after the twelfth; being the ordinal number for 13., being one of 13 equal parts., a thirteenth part, esp. of one ( 1 / 13 )., the thirteenth member...
  • Thirtieth

    next after the twenty-ninth; being the ordinal number for 30., being one of 30 equal parts., a thirtieth part, esp. of one ( 1 / 30 )., the thirtieth member...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top