Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Thought

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the product of mental activity; that which one thinks
a body of thought.
a single act or product of thinking; idea or notion
to collect one's thoughts.
the act or process of thinking; mental activity
Thought as well as action wearies us.
the capacity or faculty of thinking, reasoning, imagining, etc.
All her thought went into her work.
a consideration or reflection
Thought of death terrified her.
meditation, contemplation, or recollection
deep in thought.
intention, design, or purpose, esp. a half-formed or imperfect intention
We had some thought of going.
anticipation or expectation
I had no thought of seeing you here.
consideration, attention, care, or regard
She took no thought of her appearance.
a judgment, opinion, or belief
According to his thought, all violence is evil.
the intellectual activity or the ideas, opinions, etc., characteristic of a particular place, class, or time
Greek thought.
a very small amount; a touch; bit; trifle
The steak is a thought underdone.

Antonyms

noun
vacancy , vacuity , concrete , thing

Synonyms

noun
anticipation , apprehending , attention , brainwork , cerebration , cogitation , cognition , concluding , consideration , considering , contemplation , deducing , deduction , deliberation , deriving , discerning , heed , hope , ideation , inducing , inferring , introspection , intuition , judging , knowing , logic , meditation , musing , perceiving , rationalization , rationalizing , realizing , reasoning , reflection , regard , rumination , scrutiny , seeing , speculation , study , theorization , thinking , understanding , aim , anxiety , appreciation , aspiration , assessment , assumption , attentiveness , belief , brainchild , brainstorm * , caring , compassion , conception , concern , conclusion , conjecture , conviction , design , dream , drift , estimation , expectation , fancy , feeling , guess , hypothesis , image , inference , intention , judgment , kindness , knowledge , notion , object , opinion , plan , premise , prospect , purpose , reverie , solicitude , supposition , sympathy , theory , view , worry , excogitation , concept , perception , abstraction , brown study , care , concentration , deemed , idea , imagination , intellection , lucubration , mind , outlook , preoccupation , retrospection , revery , sentiment , surmise , trifle

Xem thêm các từ khác

  • Thought-out

    produced by or showing the results of much thought, a carefully thought -out argument .
  • Thoughtful

    showing consideration for others; considerate., characterized by or manifesting careful thought, occupied with or given to thought; contemplative; meditative;...
  • Thoughtfully

    showing consideration for others; considerate., characterized by or manifesting careful thought, occupied with or given to thought; contemplative; meditative;...
  • Thoughtfulness

    showing consideration for others; considerate., characterized by or manifesting careful thought, occupied with or given to thought; contemplative; meditative;...
  • Thoughtless

    lacking in consideration for others; inconsiderate; tactless, characterized by or showing lack of thought, not thinking enough; careless or heedless, devoid...
  • Thoughtlessly

    lacking in consideration for others; inconsiderate; tactless, characterized by or showing lack of thought, not thinking enough; careless or heedless, devoid...
  • Thoughtlessness

    lacking in consideration for others; inconsiderate; tactless, characterized by or showing lack of thought, not thinking enough; careless or heedless, devoid...
  • Thousand

    a cardinal number, 10 times 100., a symbol for this number, as 1000 or m., thousands. the numbers between 1000 and 999,999, as in referring to an amount...
  • Thousandth

    last in order of a series of a thousand., being one of a thousand equal parts., a thousandth part, esp. of one (1/1000)., the thousandth member of a series.,...
  • Thraldom

    the state of being a thrall; bondage; slavery; servitude., noun, thralldom
  • Thrall

    a person who is in bondage; slave., a person who is morally or mentally enslaved by some power, influence, or the like, slavery; thralldom., archaic ....
  • Thralldom

    the state of being a thrall; bondage; slavery; servitude., noun, bondage , enslavement , helotry , serfdom , servileness , servility , servitude , thrall...
  • Thrash

    to beat soundly in punishment; flog., to defeat thoroughly, nautical . to force (a close-hauled sailing ship under heavy canvas) against a strong wind...
  • Thrash out

    to beat soundly in punishment; flog., to defeat thoroughly, nautical . to force (a close-hauled sailing ship under heavy canvas) against a strong wind...
  • Thrasher

    a person or thing that thrashes., any of several long-tailed, thrushlike birds, esp. of the genus toxostoma, related to the mockingbirds. compare brown...
  • Thrashing

    a flogging; whipping., the act of a person or thing that thrashes., a pile or quantity of threshed grain or the grain threshed at one time., noun, flogging...
  • Thread

    a fine cord of flax, cotton, or other fibrous material spun out to considerable length, esp. when composed of two or more filaments twisted together.,...
  • Threadbare

    having the nap worn off so as to lay bare the threads of the warp and woof, as a fabric, garment, etc., wearing threadbare clothes; shabby or poor, meager,...
  • Threader

    a fine cord of flax, cotton, or other fibrous material spun out to considerable length, esp. when composed of two or more filaments twisted together.,...
  • Threadlike

    a fine cord of flax, cotton, or other fibrous material spun out to considerable length, esp. when composed of two or more filaments twisted together.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top