Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Verge

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the edge, rim, or margin of something
the verge of a desert; to operate on the verge of fraud.
the limit or point beyond which something begins or occurs; brink
on the verge of a nervous breakdown.
a limiting belt, strip, or border of something.
British . a narrow strip of turf bordering on a pathway, sidewalk, roadway, etc.
a decorative border, as on or around an object, structural part, etc.
limited room or scope for something
an action within the verge of one's abilities.
an area or district subject to a particular jurisdiction.
History/Historical . an area or district in England embracing the royal palace, being the jurisdiction of the Marshalsea Court.
the part of a sloping roof that projects beyond the gable wall.
Architecture . the shaft of a column or colonette.
a rod, wand, or staff, esp. one carried as an emblem of authority or of the office of a bishop, dean, or the like.
Horology . a palletlike lever formerly used in inexpensive pendulum clocks.
Obsolete . a stick or wand held in the hand of a person swearing fealty to a feudal lord on being admitted as a tenant.

Verb (used without object)

to be on the edge or margin; border
Our property verges on theirs.
to come close to or be in transition to some state, quality, etc. (usually fol. by on )
a statesman who verged on greatness; a situation that verged on disaster.

Verb (used with object)

to serve as the verge or boundary of
a high hedge verging the yard.

Antonyms

noun
middle
verb
retreat

Synonyms

noun
border , borderline , boundary , brim , brink , edge , extreme , fringe , hem , lip , margin , point , rim , selvage , skirt , terminus , threshold , edging , periphery
verb
abut , adjoin , approach , be on the edge , border , bound , brink on , butt on , communicate , edge , end , fringe , gravitate toward , hem , incline , join , lean , line , march , margin , neighbor , outline , rim , skirt , surround , tend , touch , trench , trend , butt , meet , boundary , brim , brink , horizon , limit , lip , point , range , scope , slope , staff , threshold , wand
phrasal verb
approach , approximate , border on , challenge

Xem thêm các từ khác

  • Verge on

    the edge, rim, or margin of something, the limit or point beyond which something begins or occurs; brink, a limiting belt, strip, or border of something.,...
  • Verger

    chiefly british . a church official who serves as sacristan, caretaker, usher, and general attendant., british . an official who carries the verge or other...
  • Veridical

    truthful; veracious., corresponding to facts; not illusory; real; actual; genuine., adjective, veracious , correct , exact , faithful , precise , right...
  • Veridicality

    truthful; veracious., corresponding to facts; not illusory; real; actual; genuine., noun, accuracy , correctness , exactitude , exactness , fidelity ,...
  • Verifiable

    to prove the truth of, as by evidence or testimony; confirm; substantiate, to ascertain the truth or correctness of, as by examination, research, or comparison,...
  • Verification

    the act of verifying., the state of being verified., evidence that establishes or confirms the accuracy or truth of something, a formal assertion of the...
  • Verifier

    to prove the truth of, as by evidence or testimony; confirm; substantiate, to ascertain the truth or correctness of, as by examination, research, or comparison,...
  • Verify

    to prove the truth of, as by evidence or testimony; confirm; substantiate, to ascertain the truth or correctness of, as by examination, research, or comparison,...
  • Verily

    in truth; really; indeed., adverb, actually , fairly , genuinely , indeed , positively , truly , truthfully
  • Verisimilar

    having the appearance of truth; likely; probable, a verisimilar tale .
  • Verisimilitude

    the appearance or semblance of truth; likelihood; probability, something, as an assertion, having merely the appearance of truth., noun, noun, the play...
  • Veritable

    being truly or very much so, obsolete . true, as a statement or tale., adjective, adjective, a veritable triumph ., fake , false , unreal, actual , bona...
  • Verity

    the state or quality of being true; accordance with fact or reality, something that is true, as a principle, belief, idea, or statement, noun, to question...
  • Verjuice

    an acid liquor made from the sour juice of crab apples, unripe grapes, etc., formerly much used for culinary and other purposes., sourness, as of temper...
  • Vermeil

    vermilion red., metal, as silver or bronze, that has been gilded., of the color vermilion.
  • Vermicelli

    a kind of pasta in the form of long, slender, solid threads, resembling spaghetti but thinner. compare macaroni ( def. 1 ) .
  • Vermicidal

    a substance or agent used to kill worms, esp. a drug used to kill parasitic intestinal worms.
  • Vermicide

    a substance or agent used to kill worms, esp. a drug used to kill parasitic intestinal worms.
  • Vermicular

    of, pertaining to, or done by worms., consisting of or characterized by sinuous or wavy outlines or markings resembling the form or tracks of a worm.
  • Vermiculate

    to work or ornament with wavy lines or markings resembling the form or tracks of a worm., worm-eaten, or appearing as if worm-eaten., vermicular., sinuous;...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top