Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Heel

Nghe phát âm

Mục lục

/hi:l/

Thông dụng

Danh từ

Gót chân
Gót móng (ngựa...); ( số nhiều) chân sau (loài thú bốn chân)
Gót (giày, bít tất)
Đầu cán vĩ (đàn viôlông); đầu cong (của gậy đánh gôn)
(hàng hải) đuôi sống tàu; chân cột buồm
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồ đê tiện, kẻ đáng khinh
Achilles' heel
Gót A-sin, điểm dễ bị tổn thương
at somebody's heels
n/ upon somebody's heels
hard on sb's heels
ot on sb's heels
to come (follow)upon sb's heels
theo sát gót ai
to be carried with the heels foremost
đã cho vào sáu tấm đem đi
to come to heel
lẽo đẽo theo sau chủ (chó)
to cool (kick) one's heels
đứng chờ mỏi gối
to be down at heel(s)

Xem down

to fling (pick) up one's heels
o show a clean pair of heels
to take to one's heels
vắt giò lên cổ mà chạy, chạy có cờ
To get (have) the heels of somebody
to show the heels to somebody
chạy vượt ai, chạy nhanh hơn ai
hairy about (at, in) the heel

Xem hairy

to dig one's heels
bướng bỉnh, dứt khoát không lùi bước
head over heels
lăn lông lốc
Hoàn toàn
the iron heel
gót sắt; sự áp chế tàn bạo
to drag one's heels
lừng chừng, không dứt khoát
to kick up one's heels
chết
(từ lóng) nhảy cỡn lên
to lay (clap, set) somebody by the heels
bắt bỏ tù ai, bắt giam ai; giam hãm ai
out at heels
rách gót (bít tất)
Đi bít tất rách gót; ăn mặc nghèo nàn rách rưới
to turn on one's heels

Xem turn

to turn up one's heels
chết
under the heel of sb
bị ai thống trị, sống dưới gót giày của ai

Ngoại động từ

Đóng (gót giày); đan gót (bít tất)
Theo sát gót
(thể dục,thể thao) ( (thường) + out) đá gót (để đẩy quả bóng ra khỏi chỗ đang xô lấn)
(thể dục,thể thao) đánh bằng đầu cong của gậy (đánh gôn)

Nội động từ

Giậm gót chân (khi nhảy múa)
(hàng hải) nghiêng đi (tàu thuỷ)

hình thái từ

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Gót, đế tựa, chân đế, chuôi

Cơ khí & công trình

chuôi (giũa)
gáy

Giao thông & vận tải

độ chòng chành

Hóa học & vật liệu

đáy thùng chứa

Ô tô

cái đế
gối cam

Xây dựng

chân kéo
độ chao (thuyền)

Y học

gót chân
heel-knee test
thử nghiệm gót chân - khớp gối

Kỹ thuật chung

chân
heel of a rafter
chân xà mái nghiêng
heel of dam
chân đập
heel post
chân vòm
heel-knee test
thử nghiệm gót chân - khớp gối
chân vòm
nghiêng
heel of a rafter
chân xà mái nghiêng
đế tựa
độ nghiêng
gót
gót móng ngựa

Giải thích EN: Any part that resembles a shoe heel in shape, use, or location in relation to other parts..

Giải thích VN: Một bộ phận tương tự với hình giáng của gót giày, tính năng sử dụng hoặc vị trí bố trí tương tự một số bộ phận khác.

mặt nghiêng
mặt sau
mặt vát
tường chống

Kinh tế

đầu mẩu (bánh mì) lớp vỏ

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
attend , obey , tag , trail , cant , lean , list , rake , slant , slope , tilt , tip , cad , careen , dastard , end , incline , knave , knob , oppression , rascal , rogue , scoundrel , swine , tyranny
noun
cant , grade , gradient , incline , lean , list , rake , slant , slope , tilt , tip

Xem thêm các từ khác

  • Heel-and-toe

    / ´hi:lən´tou /, tính từ, phải dùng cả gót lẫn đầu ngón chân, heel-and-toe walking, cuộc thi đi bộ phải dùng cả gót lẫn...
  • Heel-knee test

    thử nghiệm gót chân - khớp gối,
  • Heel-piece

    Danh từ: miếng da gót (giày), gót giày,
  • Heel-tap

    thử nghiệm đập gót chân,
  • Heel-type water intake

    công trình lấy nước có kè,
  • Heel and toe

    Danh từ: thủ thuật thay đổi số trong lái xe (một chân để cả lên phanh và chân ga để điều...
  • Heel baseplate

    bản đệm thép gót ghi,
  • Heel block

    cụm gót lưỡi ghi,
  • Heel bone

    xương gót,
  • Heel chair

    đế đỡ gót ghi,
  • Heel dolly

    cái đe dạng gối,
  • Heel effect

    sự phân phối không đồng đểu trong chùm tia x theo hướng song song với trục ống nối cathode với anode,
  • Heel in

    Ngoại động từ: trồng tạm thời trước khi trồng chính thức để cho mọc,
  • Heel of a rafter

    chân xà mái nghiêng,
  • Heel of blade

    đế lưỡi (ở xe san đất),
  • Heel of dam

    chân đập,
  • Heel of switch

    gót lưỡi ghi,
  • Heel of the frog

    cuối tâm ghi, cuối tâm phân chẽ,
  • Heel piece

    cái cựa (của rơle),
  • Heel pintle

    chốt đỡ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top