Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Shell

Nghe phát âm

Mục lục

/ʃɛl/

Thông dụng

Danh từ

Vỏ; mai (của trứng, hạt, quả, và một số động vật : tôm, cua, sò hến, rùa..)
to retire into one's shell
rút vào vỏ của mình
empty coconut shells
dốc hết nước trong vỏ quả dừa ra
Cấu trúc tạo nên khung hoặc vỏ vững chãi; sườn, hộp
the metal shell of the aircraft engine
vỏ bọc bằng kim loại của động cơ máy bay
the rigid body shell of a car
khung sườn rắn chắc của cái ô tô
Vỏ tàu; tường nhà (chưa tô)
Vẻ bề ngoài
(quân sự) quả đạn pháo, đạn súng cối; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạn
Đốc kiếm
Áo bluzông (của sĩ quan) (như) shell-jacket
Shell fabric(vải chính)
(vật lý); (hoá học) vỏ, lớp (điện tích)
ion shell
vỏ ion
electron shell
lớp electron
Nét đại cương (một kế hoạch)
(thơ ca) đàn lia
come out of one's shell
ra khỏi vỏ cái vỏ của mình, chan hoà với mọi người
to go/retire/withdraw into one's shell
chui vào cái vỏ của mình

Ngoại động từ

Bóc vỏ, lột vỏ (quả đậu, tôm...) (như) shuck
to shell peas
bóc vỏ đậu
Phủ vỏ sò, lát bằng vỏ sò
Bắn pháo, nã pháo
to shell the enemy positions
nã pháo vào các vị trí địch
to shell off
tróc ra
to shell out (something) (for something)
(thông tục) trả tiền ( (thường) là miễn cưỡng)

hình thái từ

Chuyên ngành

Toán & tin

vỏ, cáo bao
convex shell
(giải tích ) cái bao lồi
sherical shell
(cơ học ) vỏ cầu
thin shell
vỏ mỏng


Cơ - Điện tử

Vỏ che, áo khuôn, vách, ống lót ổ trục

Cơ khí & công trình

mũi doa (kỹ thuật khoan)
vách (nồi hơi)
shell-hardened carbon steel sheetlike
vách (nồi hơi) thép cacbon tôi mặt ngoài

Giao thông & vận tải

vỏ tàu ngoài (đóng tàu)

Hóa học & vật liệu

đá vỏ sò

Xây dựng

bộ phận bao che
nổi u
vỏ

Giải thích EN: The curved structure forming a dome or vaulted roof..

Giải thích VN: Một cấu trúc cong hình thành mái vòm.

vỏ (hộp)
vỏ ngoài

Giải thích EN: 1. the unfinished framework of a building.the unfinished framework of a building.2. a building or structure without partitions.a building or structure without partitions..

Giải thích VN: 1. Khung chưa hoàn thiện của một tòa nhà ///2. Một tòa nhà hoặc một cấu trúc không có các vách ngăn bên trong.

Kỹ thuật chung

bao
báo biểu
bao bọc
bộ trình báo
cái bao
hòm khuôn
hộp
khoang
shell clearance
khoảng cách mũi khoan
ngăn
short cylindrical shell
vỏ trụ ngắn
đoạn ống
lồng
shell and tube condenser
lồng ống
shell tube exchanger
máy trao đổi kiểu ống lồng
shell-and-tube liquefier
bình hóa lỏng ống chùm
shell-and-tube liquefier
bình hóa lỏng ống vỏ
lớp bọc
lớp, vỏ
áo khuôn
molding shell
áo khuôn đúc
moulding shell
áo khuôn đúc
shell-hardened carbon steel sheetlike
áo khuôn cacbon tôi mặt ngoài
shell-molding process
quá trình đúc dùng áo khuôn (đúc)
nứt vỏ
ống
ống lồng
shell tube exchanger
máy trao đổi kiểu ống lồng
ống lót
ống vách
ống xẻ
phễu nạp liệu
rỗ
thùng
body shell
thùng xe dạng ống
radiator shell
vỏ bọc bình giảm nhiệt (vỏ thùng nước)
shell cooler ice tank
thùng làm (nước) đá có bình bay hơi ống vỏ
tường
shell-hardened carbon steel sheetlike
tường thép cacbon tôi mặt ngoài
vành
vỏ (máy)
vỏ (thiết bị gia công chất dẻo)
shell coupling
sự ghép vỏ (thiết bị gia công chất dẻo)
vỏ bao
vỏ bọc
vỏ che
vỏ che (phương pháp che khuôn)
vỏ lò
vỏ ống lót
vỏ, bao bì

Kinh tế

vẩy
vỏ
vỏ cứng
vỏ sắt

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
carapace , case , chassis , crust , frame , framework , hull , husk , integument , nut , pericarp , plastron , pod , scale , shard , shuck , skeleton , skin , ammunition , armature , armor , boat , bomb , bombard , bullet , capsule , cartridge , chitin , covering , cowrie , cuirass , cuticle , defeat , episperm , exterior , grenade , projectile , putamen , rocket , spermoderm , test , testa

Từ trái nghĩa

noun
center , inside , interior , middle

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top