- Từ điển Việt - Anh
Băng tần
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
band
Giải thích VN: Dải tần số liên tục trong tần [[phổ.]]
- âm báo hiệu bên trên băng tần
- Tone above Band (TAB)
- băng (tần) dịch vụ
- service band
- băng (tần) dừng
- stop band
- băng (tần) đơn
- single band
- băng tần (số)
- frequency band
- băng tần có dấu vết
- vestigial side band
- băng tần hẹp
- narrow band
- băng tần không được cấp phép
- Unlicensed Band (UB)
- băng tần MF
- MF band
- băng tần nghiệp dư
- Citizens Band (CB)
- băng tần phát
- transmission band
- băng tần phát hình
- television broadcast band
- băng tần S
- s-band
- băng tần số trung bình
- MF band
- băng tần thoại
- voice-band
- băng tần tới hạn
- critical band
- băng tần UHF
- ultra-high frequency band
- băng tần X
- X band
- băng tần được gán
- assigned frequency band
- báo nhận tái xác lập băng tần, tín hiệu tất cả các mạch rỗi
- Reset - Band - Acknowledgement, all circuits idle signal (RBI)
- bộ lọc băng tần
- band pass filter
- bộ lọc triệt bỏ băng tần
- Band Elimination Filter (BEF)
- Bộ phát đáp băng tần C
- C-Band Transponder
- hệ thống truyền thông truy nhập cá nhân, băng tần không được cấp phép
- Personal Access Communications System, Unlicensed Band (PAC-U)
- lần lượt theo băng tần
- Band-by-Band (BB)
- Liên đoàn băng tần nghiệp dư châu Âu
- European Citizen's Band Federation (ECBF)
- máy lọc băng tần
- band stop filter
- nút đổi băng tần
- band switch
- sự chuyển đổi băng tần
- band switch
- sự phân chia dải băng tần
- frequency band sharing
- sự trải băng tần
- band spreading
- tin báo "báo nhận tái xác lập băng tần"
- Reset - Band - Acknowledgement Message (RBA)
- tín hiệu băng tần được tái xác lập
- Reset - Band Signal (RSB)
- tín hiệu nằm trong băng (tần)
- signal in band
- tuần tự băng tần
- Band SeQuential (BSQ)
- Vùng chết, Băng tần chết
- Dead Band (DB)
- đi-ốt băng tần S
- s-band diode
bandwidth
channel
Giải thích VN: Theo sự phân chia phổ cao tần ra nhiều rải cho máy phát thanh và đài truyền hình. Dải thông băng tần truyền hình được quy định tùy theo các hệ truyền hình hiện [[có.]]
waveband
Xem thêm các từ khác
-
Phầ̀n cất nhẹ
light fractions -
Máy đấm
(y học) percussion massager -
Khoa nội
(y học) department of internal medicine -
À
Thông dụng: oh! (exclamation of surprise), by the way, à đẹp tuyệt nhỉ, oh, beautiful!, à này tên anh... -
Mở mang
Thông dụng: Động từ., to develop; to expand; to enlarge. -
Ả
Thông dụng: Danh từ: lass, tại anh tại ả tại cả đôi bên, it's the... -
Ạ
Thông dụng: từ đệm, vâng ạ, yes, sir -
Mở mặt
Thông dụng: be better off. -
Mó máy
Thông dụng: twiddle with, toy with., Đừng mó máy vào cái đó, don't twiddle with that thing. -
Mở máy
Thông dụng: strat an engine., (nghĩa bóng) start., thôi ta mở máy đi đi, it's time we strated the engine... -
Mờ mờ
Thông dụng: xem mờ (láy). -
Mơ mộng
Thông dụng: tính từ., dreamy. -
Mo nang
Thông dụng: (thực vật) cataphyll (of bamboo). -
Mỏ neo
Thông dụng: danh từ., anchor. -
Mỡ nước
Thông dụng: liquide lard. -
Mộ phần
Thông dụng: danh từ., grave. -
Mở rộng
Thông dụng: enlarge, extend, expand., thành phố được mở rộng hơn trước nhiều, the city has been... -
Mô tơ
Thông dụng: danh từ., motor. -
Ái
Thông dụng: oh! ah! (exclamation of pain or surprise), homosexual, gay, love, beloved, Ái ! đau quá, oh, it hurts... -
Ải
Thông dụng: Danh từ: pass, hurdle, ordeal, trial, Tính...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.