Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Cylindrical

Nghe phát âm

Mục lục

/si´lindrikl/

Thông dụng

Tính từ

Hình trụ

Chuyên ngành

Toán & tin

(thuộc) mặt trụ

Cơ - Điện tử

(adj) thuộc hình trụ, có dạng trụ

(adj) thuộc hình trụ, có dạng trụ

Xây dựng

thuộc hình trụ

Điện

có dạng hình trụ

Kỹ thuật chung

hình trụ
cylindrical axle guide
thanh dẫn hướng trục hình trụ
cylindrical balanced valve
van cân bằng hình trụ
cylindrical bearing
gối tựa hình trụ
cylindrical bed
lòng dẫn hình trụ
cylindrical bending
sự uốn hình trụ
cylindrical bougle
nong hình trụ
cylindrical cavity
hốc (cộng hưởng) hình trụ
cylindrical channel
lòng dẫn hình trụ
cylindrical cofferdam
quai kiểu ngăn hình trụ
cylindrical coordinates
hệ tọa độ hình trụ
cylindrical cross staff
ê ke hình trụ
cylindrical dam
đập hình trụ
cylindrical dowel
chốt hình trụ
cylindrical dryer
thùng sấy hình trụ
cylindrical gasholder
bình ga hình trụ
cylindrical gasholder
tháp ga hình trụ
cylindrical gate
cửa van đứng hình trụ
cylindrical grinding
sự mài nghiền hình trụ
cylindrical grinding machine
máy nghiền hình trụ
cylindrical head
đầu hình trụ
cylindrical helical spring
lò xo xoắn hình trụ
cylindrical hinge
khớp (hình) trụ
cylindrical hinge
khớp hình trụ
cylindrical irradiator
nguồn bức xạ hình trụ
cylindrical level
ống thủy hình trụ
cylindrical lock
khóa hình trụ kiểu xilanh
cylindrical lock
ổ khóa hình trụ
cylindrical mass
khối neo hình trụ
cylindrical mould
khuôn đúc hình trụ
cylindrical mouthpiece
đầu vòi phun hình trụ
cylindrical pinch
chỗ thắt hình trụ
cylindrical projection
phép chiếu hình trụ
cylindrical reflecting antenna
ăng ten phản xạ hình trụ
cylindrical reflector
bộ phản xạ hình trụ
cylindrical rigidity of plate
độ cứng hình trụ của tấm
cylindrical rolling gate
cửa van hình trụ lăn
cylindrical rotor
rôto hình trụ
cylindrical sample
mẫu thử hình trụ
cylindrical separator
bộ chia hình trụ
cylindrical shell
vỏ hình trụ
cylindrical sluice gate
cửa van đứng hình trụ
cylindrical solid of revolution
cố thể hình trụ tròn xoay
cylindrical spiral soring
lò xo xoắn ốc hình trụ
cylindrical tank
bể chứa hình trụ
cylindrical tank
bể hình trụ
cylindrical tank
thùng chứa hình trụ
cylindrical valve
van hình trụ
cylindrical vault
mái cong hình trụ
cylindrical vault
vòm hình trụ
cylindrical wheel tread
mặt lăn bánh xe hình trụ
cylindrical wheel tyre profile
biên dạng vành bánh xe hình trụ
cylindrical worm
trục vít hình trụ
hollow cylindrical cast-in-place pile
cọc hình trụ rỗng đổ tại chỗ
internal cylindrical gage
calip nút hình trụ
internal cylindrical gauge
calip nút hình trụ
path of the cylindrical helix
bước của đường đinh ốc hình trụ
perforated cylindrical anchor head
đầu neo hình trụ có khoan lỗ
plain cylindrical boiler
nồi hơi hình trụ trơn
ribless cylindrical thin shell
vỏ mỏng hình trụ không có sườn
sliding cylindrical bearing
gối tựa di động hình trụ
spherical-and-cylindrical bottom
đáy hình trụ cầu
wheel with cylindrical tread
bánh xe có mặt lăn hình trụ
mặt trụ

Địa chất

(có) hình trụ

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
barrel-shaped , columnar , circular , round , cylindric , coordinates , terete , tubular

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top