Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Mask

Nghe phát âm

Mục lục

/ma:sk/

Thông dụng

Danh từ

Mạng che mặt của phụ nữ ngày xưa; mặt nạ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to throw off the mask
lột mặt nạ, vạch trần chân tướng
under the mask of virtue
dưới mặt nạ đạo đức; đạo đức giả
Mặt nạ phòng độc

Ngoại động từ

Đeo mặt nạ cho
Che giấu, giấu giếm, che kín
(quân sự) nguỵ trang (quân đối phương) bằng lực lượng tương xứng; đứng cản đằng trước (quân cùng phe)

Nội động từ

Mang mặt nạ giả trang

Chuyên ngành

Toán & tin

mặt lạ; vật che // che đậy; đeo mặt nạ

Kỹ thuật chung

chắn
aperture mask
lưới chắn
Interrupt Mask Registers (IMR)
các bộ ghi màn chắn ngắt
master mask
màn chắn chính
reduction mask
cửa chắn sáng thu nhỏ
che
che giấu
khuôn mẫu
nén
dát
ép
màn chắn
Interrupt Mask Registers (IMR)
các bộ ghi màn chắn ngắt
master mask
màn chắn chính
màn che
mạng che
electron beam mask
mạng che chùm điện tử
framing mask
mạng che tạo khung
half-mask
nửa mạng che
integrated circuit mask
mạng che mạch tích hợp
interrupt mask
mạng che ngắt
IS mask
mạng che IS
keyboard mask
mạng che màn phím
lithographic mask
mạng che in litô
mask alignment
sự chỉnh thẳng mạng che
mask alignment
sự đồng chỉnh mạng che
mask bit
bit mạng che
mask carrier
vật mang mạng che
mask generation
sự tạo mạng che
mask microphone
micrô có mạng che
mask register
thanh ghi mạng che
mask runout
sự chạy qua mạng che
mask set
bộ mạng che
master mask
mạng che chính
metallization mask
mạng che mạ kim loại
optical mask
mạng che quang
oxygen mask
mạng che oxit
printing mask
mang che in ảnh
shadow mask tube
đèn hình có mạng che
wafer mask
đĩa mạng che
wafer mask
mạng che hình đĩa
wafer mask
tấm mạng che
mạng lọc
metalization mask
mạng lọc mạ kim
mặt nạ
sự che

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
affectation , air * , appearance , aspect , beard * , blind , camouflage , cloak * , concealment , cover-up , disguise , disguisement , dissembling , dissimulation , domino , facade , fig leaf , front , guise , hood , masquerade , pose , posture , pretense , pretext , put-on , screen , semblance , show * , simulation , veil * , veneer , visage , visor , window dressing * , cloak , color , coloring , cover , face , false colors , gloss , show , veil , window-dressing
verb
beard , camouflage , cloak , conceal , cover , cover up , defend , dissemble , dissimulate , dress up , front , guard , hide , obscure , protect , safeguard , screen , secrete , shield , veil , enshroud , hush , shroud , masquerade , curtain , disguise , facade , face , guise , visor

Từ trái nghĩa

verb
reveal , uncover , unmask

Xem thêm các từ khác

  • Mask (vs)

    cái lọc, mặt nạ,
  • Mask alignment

    sự chỉnh thẳng mạng che, sự đồng chỉnh mạng che,
  • Mask bit

    bit che, bit mạng che, bit mặt nạ,
  • Mask carrier

    vật mang mạng che,
  • Mask generation

    sự tạo mạng che,
  • Mask microphone

    micrô có mạng che,
  • Mask register

    thanh ghi mạng che, thanh ghi mặt nạ, imr ( interruptionmask register ), thanh ghi mặt nạ ngắt, interruption mask register (imr), thanh ghi...
  • Mask runout

    sự chạy qua mạng che,
  • Mask set

    bộ mạng che,
  • Maskable

    Tính từ: có thể che giấu/ngụy trang, khả ngụy,
  • Maskable interrupt

    ngắt chắn được, ngắt che được, ngắt có thể che, ngắt khả ngụy,
  • Masked

    / ma:skt /, Tính từ: mang mặt nạ, che mặt, che đậy, giấu giếm, Kỹ thuật...
  • Masked ball

    Danh từ: vũ hội hoá trang,
  • Masked gout

    bệnh gút tiềm tàng,
  • Masked threshold

    ngưỡng che chắn,
  • Masker

    / ´ma:skə /, danh từ, người đeo mặt nạ, người dự buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, người dự dạ hội giả trang,
  • Masking

    / ´ma:skiη /, Danh từ: tấm chắn, tấm che, sự đeo mặt nạ, sự che mặt, sự hoá trang, Toán...
  • Masking-up slab

    bàn phân phối kẹo, bàn phân phối khối bột nhào,
  • Masking (of sound)

    sự làm lấp của âm,
  • Masking by noise

    sự chắn tiếng ồn,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top