Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Pool

Nghe phát âm

Mục lục

/pu:l/

Thông dụng

Danh từ

Vũng nước, ao tù; vũng (máu, chất lỏng..)
Bể bơi, hồ bơi
Vực (chỗ nước sâu và lặng ở con sông)
Tiền đậu chến, tiền góp đánh bài
Vốn chung, vốn đóng góp; quỹ vốn chung
a pool car
(thuộc ngữ) xe dùng chung
Pun (tổ hợp các nhà kinh doanh hoặc sản xuất để loại trừ sự cạnh tranh lẫn nhau); khối thị trường chung
Nhóm trực (nhóm người có sẵn để làm việc khi cần đến)
a typing pool
tổ đánh máy trực
a pool of doctors
nhóm bác sĩ trực
Lối đánh pun (một lối chơi bi-a với 16 viên tròn có màu trên bàn, tương tự lối đánh bi-a 21 viên)
( the pools) ( số nhiều) trò đánh cá độ bóng đá (như) football pools

Ngoại động từ

Đào (lỗ) để đóng nêm phá đá
Đào xới chân (vĩa than...)
Góp quỹ, góp vốn chung
Chia phần, chung phần (tiền thu được...)

Cấu trúc từ

shoot pool
như shoot

hình thái từ

Cơ khí & công trình

Nghĩa chuyên ngành

hồ (chứa nước)

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

vùng chứa, vùng trữ

Nguồn khác

  • pool : Foldoc


Xây dựng

Nghĩa chuyên ngành

hồ, bể
đoạn sông
ao tù

Giải thích EN: An artificially confined body of water above a dam or the closed gates of a lock.

Giải thích VN: Phần thân nước bị giữ trên đập hoặc các cửa cống đóng.

Y học

Nghĩa chuyên ngành

tích huyết
tụ huyết, tụ máu

Điện lạnh

Nghĩa chuyên ngành

bể (chứa)

Điện tử & viễn thông

Nghĩa chuyên ngành

bộ trữ
bộ lưu điện

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

bể
bể (nước)
medicinal swimming pool
bể nước chữa bệnh
bể bơi
bể chảy kim loại
bể chứa
pool block
khối (ở) bể chứa
bồn (nước)
medicinal swimming pool
bồn nước chữa bệnh
hợp nhất
lưu vực
diện tích chứa dầu
gộp lại
ao
thùng chứa
upper containment pool
thùng chứa phía trên
vũng
address pool
vùng địa chỉ
address pool
vũng địa chỉ
ASP (auxiliarystorage pool)
vùng bộ nhớ phụ
ASP (auxiliarystorage pool)
vùng lưu trữ phụ
associative storage pool
vùng bộ nhớ kết hợp
associative storage pool
vùng lưu trữ kết hợp
associative storage pool
vũng nhớ kết hợp
auxiliary storage pool (ASP)
vùng bộ nhớ phụ
auxiliary storage pool (ASP)
vùng lưu trữ phụ
base pool
vùng cơ bản
base pool
vùng cơ sở
base storage pool
vùng lưu trữ cơ bản
base storage pool
vũng nhớ chính
BPDTY (bufferpool directory)
thư mục vùng đệm
buffer pool
vùng đệm
buffer pool
vũng đệm
buffer pool directory
thư mục vùng đệm
buffer unit pool
vùng đơn vị đệm
data pool
vùng dữ liệu
general pool
vùng chung
general pool
vùng tổng quát
global memory pool
vùng nhớ toàn cục
global variable, pool
vùng biến toàn cục
Group Buffer Pool (GBP)
vũng đệm nhóm
literal pool
vùng trực kiện
logical terminal pool
vùng thiết bị đầu cuối logic
machine storage pool
vùng lưu trữ dùng cho máy
mercury pool cathode
catốt vũng thủy ngân
mercury pool tube
đèn vũng thủy ngân
page pool
vùng trang
PBCB (bufferpool control block)
khối điều khiển vùng đệm
PCB (Poolcontrol block)
khối điều khiển vùng lưu trữ
pool cathode
catốt vũng
pool control block
khối điều khiển vùng lưu trữ
resource pool
vùng nguồn
resource pool
vũng nguồn
storage pool
vùng bộ nhớ
storage pool
vũng nhớ
summit pool
vùng phân thủy
vực (sông)

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

số tiền đặt cọc
góp (tiền ...) vào vốn chung
góp (tiền) vào vốn chung
góp chung lại (vốn hoặc đồ vật)
hội
nhóm (làm việc chung)
pun
pun tổ hợp
quỹ
quỹ chung
quỹ chung của Quỹ Tiền Tệ Quốc tế
quỹ tập hợp
tổ
tổ hợp
vốn góp

Nguồn khác

  • pool : Corporateinformation


Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
basin , bath , lagoon , lake , mere , millpond , mud puddle , natatorium , pond , puddle , splash , swimming pool , tank , tarn , bank , combine , conglomerate , equipment , funds , group , jackpot , kitty * , pot , provisions , stakes , cartel , syndicate , trust
verb
amalgamate , blend , join forces , league , merge , put together , share , basin , billiards , car , cartel , combination , combine , cooperative , funds , game , group , jackpot , kitty , lagoon , lake , mere , natatorium , pond , pot , puddle , reservoir , resources , salina , tank , tarn

Từ trái nghĩa

noun
lack , want
verb
divide , separate

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top