Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Sensitive

Nghe phát âm

Mục lục

/'sensitiv/

Thông dụng

Tính từ

Dễ bị thương, dễ bị hỏng
the sensitive skin of a baby
da non của em bé
Bị ảnh hưởng mạnh bởi cái gì, dễ dàng bị ảnh hưởng bởi cái gì
photographic paper is highly sensitive to light
giấy ảnh bắt ánh sáng rất nhạy
Dễ bị xúc phạm, dễ bị bối rối về tình cảm; nhạy cảm
a frail and sensitive child
một đứa bé ẻo lả dễ xúc động
sensitive to cold
dễ bị lạnh, yếu chịu lạnh
Có sự thông cảm, biểu lộ sự thông cảm
Nhạy (về dụng cụ..)
sensitive scales
cân nhạy
sensitive paper
giấy (ảnh) bắt nhạy
a sensitive ear
tai thính
sensitive market
thị trường dễ lên xuống bất thường
Cần được xử lý hết sức kín đáo, thận trọng
sensitive military information
tin tức quân sự bảo mật

Danh từ

Người dễ bị thôi miên

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

được chạy dao bằng tay (máy công cụ)

Toán & tin

có cảm giác
có phân biệt

Kỹ thuật chung

chính xác
sensitive balance
cân chính xác
sensitive drill
máy khoan chính xác
sensitive feed
sự dẫn tiến chính xác
sensitive gang drill
máy khoan chính xác liên tiếp
nhạy
case sensitive
nhạy két
case sensitive
nhạy loại chữ
case-sensitive language
ngôn ngữ nhạy loại chữ
chemically sensitive field effect
hiệu ứng trường nhạy hóa
code-sensitive system
hệ thống nhạy với mã
Computer Sensitive Language (CSL)
ngôn ngữ nhạy cảm máy tính
context-sensitive
nhạy ngữ cảnh
context-sensitive grammar
ngữ pháp nhạy ngữ cảnh
context-sensitive grammar
nhạy ngữ cảnh
data sensitive fault
sai hỏng nhạy dữ liệu
distance sensitive
nhạy khoảng cách
electro-sensitive recording
sự ghi nhạy điện tử
gas-sensitive filled-effect transistor
tranzito hiệu ứng trường nhạy khí
heat-sensitive
nhạy cảm nhiệt
heat-sensitive
nhạy nhiệt
heat-sensitive material
vật liệu nhạy nhiệt
heat-sensitive paint
sơn nhạy nhiệt
humidity sensitive element
phần tử nhạy ẩm
infrared-sensitive
nhạy (với) hồng ngoại
infrared-sensitive
nhạy hồng ngoại
infrared-sensitive emulsion
nhữ tương nhạy hồng ngoại
Language Sensitive Editor (LSE)
bộ soạn thảo nhạy cảm ngôn ngữ
language-sensitive editor (LSE)
bộ soạn thảo nhạy ngôn ngữ
least sensitive range
khoảng đo ít nhạy nhất
level-sensitive scan design
thiết kế quét nhạy mức
light sensitive diazo materials
vật liệu nhạy sáng diazo
light-sensitive
nhạy quang
light-sensitive
nhạy sáng
light-sensitive cell
tế bào nhạy quang
light-sensitive detector
bộ tách sóng nhạy sáng
light-sensitive layer
lớp nhạy sáng
light-sensitive plate
khuôn in nhạy sáng
light-sensitive tube
ống nhạy sáng
load-sensitive braking
phanh nhạy tải
LSSD (level-sensitive scan design)
thiết kế quét nhạy mức
pattern-sensitive fault
sai hỏng nhạy mẫu
Phase Sensitive Modulator (PSM)
bộ điều chế nhạy cảm pha
phase-sensitive amplifier
bộ khuếch đại nhạy pha
position sensitive detector
đetectơ nhạy (theo) vị trí
pressure sensitive detector
bộ dò nhạy áp lực
pressure sensitive labeller
máy dán nhãn nhạy áp lực
pressure sensitive paper
giấy nhạy áp lực
pressure sensitive tape
băng nhạy áp lực
pressure-sensitive
nhạy áp suất
pressure-sensitive
nhạy cảm với áp suất
PVC pressure-sensitive tape
băng nhạy áp lực
radiation-sensitive paper
giấy nhạy bức xạ
red-sensitive
nhạy với màu đỏ
sensitive altimeter
dụng cụ đo cao độ có độ nhạy cảm lớn
sensitive balance
cân nhạy
sensitive component
thành phần nhạy cảm
sensitive control
sự điều khiển nhạy
sensitive data
dữ liệu nhạy
sensitive element
phần tử nhạy cảm
sensitive emulsion
nhũ tương nhạy ánh sáng
sensitive film
phim nhạy, màng nhạy
sensitive fuse
kíp nhạy
sensitive information
thông tin nhạy
sensitive paper
giấy nhạy sáng
sensitive regions
vùng nhạy cảm
sensitive relay
rơle nhạy
sensitive switch
cầu dao nhạy
sensitive threshold
ngưỡng nhậy cảm
sensitive to change in temperature
nhạy cảm với sự thay đổi nhiệt độ
sensitive to change in weather
nhạy cảm với sự thay đổi thời tiết
sensitive to friction
nhạy cảm với ma sát
sensitive to shock
nhạy cảm với va chạm
sensitive volume
thể tích nhạy (của ống đếm)
structure-sensitive
nhạy với cấu trúc
temperature-sensitive
nhạy (cảm) nhiệt độ
temperature-sensitive
nhạy cảm nhiệt độ
temperature-sensitive element
phần tử nhạy nhiệt độ
temperature-sensitive paint
sơn nhạy nhiệt
thermally sensitive resistor
điện trở nhạy nhiệt
touch-sensitive
nhạy tiếp xúc
touch-sensitive
nhạy xúc giác
touch-sensitive screen
màn hình nhạy tiếp xúc
touch-sensitive screen
màn hình nhạy xúc giác
touch-sensitive table
bảng nhạy tiếp xúc
touch-sensitive table
bảng nhạy xúc giác
voltage-sensitive light emitting diode
đi-ốt phát quang nhạy điện áp
nhạy cảm
Computer Sensitive Language (CSL)
ngôn ngữ nhạy cảm máy tính
heat-sensitive
nhạy cảm nhiệt
Language Sensitive Editor (LSE)
bộ soạn thảo nhạy cảm ngôn ngữ
Phase Sensitive Modulator (PSM)
bộ điều chế nhạy cảm pha
pressure-sensitive
nhạy cảm với áp suất
sensitive altimeter
dụng cụ đo cao độ có độ nhạy cảm lớn
sensitive component
thành phần nhạy cảm
sensitive element
phần tử nhạy cảm
sensitive regions
vùng nhạy cảm
sensitive threshold
ngưỡng nhậy cảm
sensitive to change in temperature
nhạy cảm với sự thay đổi nhiệt độ
sensitive to change in weather
nhạy cảm với sự thay đổi thời tiết
sensitive to friction
nhạy cảm với ma sát
sensitive to shock
nhạy cảm với va chạm
temperature-sensitive
nhạy (cảm) nhiệt độ
temperature-sensitive
nhạy cảm nhiệt độ

Kinh tế

dễ cảm ứng
nhạy cảm
Highly Sensitive List
Danh mục (hàng hóa) nhạy cảm cao (của ASEAN)
interest sensitive
nhạy cảm với lãi suất
interest sensitive stock
chứng khoán nhạy cảm với lãi suất
interest-sensitive
nhạy cảm về lãi suất
price sensitive
nhạy cảm với giá cả
semi-sensitive product
sản phẩm nửa nhạy cảm (có ít tính cạnh tranh)
semi-sensitive product
sản phẩm nửa nhạy cảm (có tính ít cạnh tranh)
sensitive analysis
phân tích mức độ nhạy cảm
sensitive item clause under GATT
điều khoản mặt hàng nhạy cảm của GATT
sensitive market
thị trường nhạy cảm

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
acute , cognizant , conscious , delicate , easily affected , emotionable , emotional , feeling , fine , high-strung , hung up * , hypersensitive , impressible , irritable , keen , knowing , nervous , oversensitive , perceiving , perceptive , precarious , precise , psychic , reactive , receptive , responsive , seeing , sensatory , sensile , sensorial , sensory , sentient , supersensitive , susceptible , tense , ticklish , touchy , touchy feely , tricky , tuned in , turned on to , umbrageous , understanding , unstable , wired * , easily harmed , painful , sore , tender , impressionable , sensible , susceptive , sensual , sensuous , incisive , penetrating , probing , sharp , trenchant , diplomatic , discreet , politic , tactful , touch-and-go , allergic , fastidious , hyperalgesic , hyperesthetic , passible , subtle , thin-skinned , vulnerable

Từ trái nghĩa

adjective
impassive , insensitive , thick-skinned , unsusceptible , heartless , indifferent , numb , unfeeling

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top