Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Kháng tải của mặt cắt chịu kéo đứt” Tìm theo Từ | Cụm từ (204.813) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • thermal process, giải thích vn : một quy trình sử dụng nhiệt mà không có chất xúc tác để tạo sự thay đổi hóa [[học.]]giải thích en : any process that uses heat without a catalyst to achieve chemical change.
  • pareto optimality, giải thích vn : phân chia các tài nguyên đạt tới sản lượng sản xuất cao [[nhất.]]giải thích en : the allocation of resources that results in the highest product output.
  • heaviside-campbell inductance bridge, giải thích vn : mạch cầu hỗ cảm trong đó một trong hai nhánh cảm kháng có một cuộn cảm riêng biệt , cuộn này được bố trí ở nhánh cầu trong quá trình điều chỉnh cân...
  • guard rail or guardrail, giải thích vn : 1 . lan can được dùng để phân cách các dải giao thông ngược chiều hoặc làm lan can an toàn ở các đoạn đường cong . 2 lan can đặt sát mặt ngoài của thanh ray trong của...
  • datum, giải thích vn : là tập hợp các thông số và điểm điều khiển được dùng để xác định chính xác hình dạng ba chiều của trái đất ( hình cầu ). datum là cơ sở cho một hệ tọa độ phẳng . ví...
  • fabrication, make, manufacture, manufacturing, output, producing, production, productivity, handling, make, making, manufacture, manufacturing, output, production, sự sản xuất ( hàng ) khối, interchangeable manufacture, sự sản xuất ( hàng...
  • geodesic dome, geodetic dome, giải thích vn : một kết cấu nhẹ , khỏe được làm sẵn kết hợp các tính chất của hình tứ diện và hình tròn và không có cấu trúc chịu lực bên trong . nó được làm bởi các...
  • kovar, giải thích vn : tên thương mại của loại kính borsilicat mà chứa sắt [[]], niken , coban , và mangan ; nó chịu nhiệt và được sử dụng cho việc sản xuất các cửa sổ chống thấm khí , máy hàn , và đồ...
  • bobbin, choking winding, coil, coil form, damper, electric coil, former, inductance coil, induction coil, reactance coil, reactor, reel, chuyển động của cuộn cảm chéo, crossed coil movement, cuộn cảm kháng, choke coil, cuộn cảm ứng,...
  • headway, giải thích vn : khoảng không gian của một chiều cao nhất định phía dưới khung vòm hoặc phía trên cầu thang cho phép một người đứng thẳng có thể cử động [[được.]]giải thích en : a space of...
  • deodorant, destinker, deodorant, deodorizer, giải thích vn : bất cứ một chất hay sự chuẩn bị mang tính chất thương mại nào dùng để loại bỏ hay che đi những mùi khó chịu do sự hấp thụ , thay thế , trung lập...
  • inclined drilling, giải thích vn : là một quy trình khoan lỗ được thực hiện tại một góc chứ không phải theo chiều thẳng [[đứng.]]giải thích en : a process of blasthole drilling that is carried out at an angle rather...
  • plane, giải thích vn : một bề mặt hoặc một hình vẽ phẳng , thường sử dụng trong một mặt cắt theo chiều dọc đặc biệt là dọc theo trục của [[cột.]]giải thích en : a flat or level surface or device; specific...
  • alignment correction, giải thích vn : một hiệu chỉnh trên độ dài của một đưòng thẳng được đo , sử dụng để phụ cho việc không có khả năng dùng các thiết bị đo trên một mặt phẳng có đường [[đó.]]giải...
  • pcmcia (personal computer memory card international association), giải thích vn : một hiệp hội thương mại quốc tế đã xây dựng các tiêu chuẩn cho các thiết bị , như môdem và các ổ đĩa cứng đặt ngoài chẳng...
  • reactor saturable, giải thích vn : loại cuộn cảm kháng có cuộn dây , có dòng điện một chiều chạy qua để khống chế dòng điện xoay chiều qua cuộn dây thứ hai quấn trên cùng mạch từ .
  • displacer-type meter, giải thích vn : thiết bị đo trọng lực đặt biệt trong đó chất lỏng cần đo được chảy liên tục qua một cái khoang có chứa một cái xylanh được bơm đầy ga và chìm ở dưới mặt...
  • air lance, giải thích vn : 1 . chiếu dài của một đoạn ống sử dụng để cung cấp khí nén vào một hệ thống nhằm thổi bay cát bám vào và làm cho dòng chảy không bị cản trở 2 . chùi thành của nồi hơi...
  • proximal tolerance, giải thích vn : là một đơn vị khoảng cách tối thiểu phân cách vị trí các điểm trên mặt phẳng . nếu hai hay nhiều điểm được xác định trong khoảng cách của "độ chính xác cận kề"...
  • liquid level control, liquid level control, giải thích vn : khả năng duy thì một khoảng cách không đổi giữa bề mặt của chất lỏng với một điểm tham [[chiếu.]]giải thích en : the ability to maintain a constant distance...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top