Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Art

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the quality, production, expression, or realm, according to aesthetic principles, of what is beautiful, appealing, or of more than ordinary significance.
the class of objects subject to aesthetic criteria; works of art collectively, as paintings, sculptures, or drawings
a museum of art; an art collection.
a field, genre, or category of art
Dance is an art.
the fine arts collectively, often excluding architecture
art and architecture.
any field using the skills or techniques of art
advertising art; industrial art.
(in printed matter) illustrative or decorative material
Is there any art with the copy for this story?
the principles or methods governing any craft or branch of learning
the art of baking; the art of selling.
the craft or trade using these principles or methods.
skill in conducting any human activity
a master at the art of conversation.
a branch of learning or university study, esp. one of the fine arts or the humanities, as music, philosophy, or literature.
arts,
( used with a singular verb ) the humanities
a college of arts and sciences.
( used with a plural verb ) liberal arts.
skilled workmanship, execution, or agency, as distinguished from nature.
trickery; cunning
glib and devious art.
studied action; artificiality in behavior.
an artifice or artful device
the innumerable arts and wiles of politics.
Archaic . science, learning, or scholarship.

Antonyms

noun
lack , unskill , science

Synonyms

noun
adroitness , aptitude , artistry , craft , craftsmanship , dexterity , expertise , facility , imagination , ingenuity , inventiveness , knack , know-how , knowledge , mastery , method , profession , trade , virtuosity , artfulness , artifice , astuteness , canniness , craftiness , deceit , duplicity , guile , slyness , trickery , wiliness , abstraction , carving , description , design , illustration , imitation , modeling , molding , painting , pictorialization , portrayal , representation , sculpting , shaping , simulation , sketching , symbolization , calling , career , employment , job , line , mtier , occupation , pursuit , vocation , work , adeptness , command , expertness , proficiency , skill , technique , cunning , foxiness , (fine arts) music , (liberal arts) grammar , architecture , arithmetic , astronomy , baroque , business , classical , clevernes , contrivance , cubism , cultivation , engraving , faculty , fauvism , finesse , genre , geometry , history , impressionism , learning , logic , magic , methods , music , objectivism , philosophy , poetry , primitivism , realism , renaissance , rhetoric , romanticism , science , sculpture , surreal , the sciences , wile

Xem thêm các từ khác

  • Artefact

    artifact., a man-made object taken as a whole[syn: artifact ][ant: natural object ]
  • Arterial

    physiology . pertaining to the blood in the pulmonary vein, in the left side of the heart, and in most arteries, having been oxygenated during its passage...
  • Arterialise

    to convert (venous blood) into arterial blood by the action of oxygen in the lungs.
  • Arterialize

    to convert (venous blood) into arterial blood by the action of oxygen in the lungs.
  • Arteriosclerosis

    degenerative changes in the arteries, characterized by thickening of the vessel walls and accumulation of calcium with consequent loss of elasticity and...
  • Arteriotomy

    the incision or opening into the lumen of an artery for the removal of a clot, embolus, or the like, or, formerly, for bloodletting.
  • Artery

    anatomy . a blood vessel that conveys blood from the heart to any part of the body., a main channel or highway, esp. of a connected system with many branches.,...
  • Artesian

    noting, pertaining to, or characteristic of an artesian well.
  • Artful

    slyly crafty or cunning; deceitful; tricky, skillful or clever in adapting means to ends; ingenious, done with or characterized by art or skill, archaic...
  • Artfulness

    slyly crafty or cunning; deceitful; tricky, skillful or clever in adapting means to ends; ingenious, done with or characterized by art or skill, archaic...
  • Arthritic

    also, arthritical. of, pertaining to, or afflicted with arthritis., a person afflicted with arthritis.
  • Arthritis

    acute or chronic inflammation of a joint, often accompanied by pain and structural changes and having diverse causes, as infection, crystal deposition,...
  • Arthropod

    any invertebrate of the phylum arthropoda, having a segmented body, jointed limbs, and usually a chitinous shell that undergoes moltings, including the...
  • Arthrosis

    anatomy . junction of two or more bones of the skeleton; joint.
  • Artichoke

    a tall, thistlelike composite plant, cynara scolymus, native to the mediterranean region, of which the numerous scalelike bracts and receptacle of the...
  • Article

    a written composition in prose, usually nonfiction, on a specific topic, forming an independent part of a book or other publication, as a newspaper or...
  • Articulacy

    uttered clearly in distinct syllables., capable of speech; not speechless., using language easily and fluently; having facility with words, expressed,...
  • Articular

    of or pertaining to the joints.
  • Articulate

    uttered clearly in distinct syllables., capable of speech; not speechless., using language easily and fluently; having facility with words, expressed,...
  • Articulateness

    uttered clearly in distinct syllables., capable of speech; not speechless., using language easily and fluently; having facility with words, expressed,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top