Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Fog

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a cloudlike mass or layer of minute water droplets or ice crystals near the surface of the earth, appreciably reducing visibility. Compare ice fog , mist , smog .
any darkened state of the atmosphere, or the diffused substance that causes it.
a state of mental confusion or unawareness; daze; stupor
The survivors were in a fog for days after the catastrophe.
Photography . a hazy effect on a developed negative or positive, caused by light other than that forming the image, by improper handling during development, or by the use of excessively old film.
Physical Chemistry . a mixture consisting of liquid particles dispersed in a gaseous medium.

Verb (used with object)

to cover or envelop with or as if with fog
The steam in the room fogged his glasses.
to confuse or obscure
The debate did little else but fog the issue.
to bewilder or perplex
to fog the mind.
Photography . to produce fog on (a negative or positive).

Verb (used without object)

to become enveloped or obscured with or as if with fog.
Photography . (of a negative or positive) to become affected by fog.

Antonyms

noun
clearness , cognizance , understanding
verb
clear up , explain

Synonyms

noun
brume , cloud , effluvium , film , gloom , grease , ground clouds , haze , london fog , miasma , murk , murkiness , nebula , obscurity , pea soup , smaze , smog , smoke , smother , soup * , steam , vapor , visibility zero-zero , wispnotes:haze is atmospheric moisture or dust or smoke that causes reduced visibility while fog is droplets of water vapor suspended in the air near the ground causing reduced visibility , befuddlement , blindness , confusion , daze , maze , mist , muddledness , muddlement , perplexity , stupor , trance , vaguenessnotes:haze is atmospheric moisture or dust or smoke that causes reduced visibility while fog is droplets of water vapor suspended in the air near the ground causing reduced visibility , bewilderedness , bewilderment , discombobulation , muddle , mystification , puzzlement , stupefaction , confusion (of the mind) , uncertainty , whiteout
verb
addle , becloud , bedim , befuddle , bewilder , blind , blur , cloud , confuse , darken , daze , dim , eclipse , mist , muddy , mystify , obfuscate , perplex , puzzle , steam up , stupefynotes:haze is atmospheric moisture or dust or smoke that causes reduced visibility while fog is droplets of water vapor suspended in the air near the ground causing reduced visibility , befog , blear , dull , gloom , overcast , overshadow , shadow , bewilderment , brume , cloudiness , confusion , film , grass , haze , moisture , murk , nebula , obscure , smog , stream , stupor , vapor , vaporize , whiteout

Xem thêm các từ khác

  • Fog bound

    unable to sail or navigate because of heavy fog.
  • Fog bow

    a bow, arc, or circle of white or yellowish hue seen in or against a fog bank; a rainbow formed by fog droplets.
  • Fog dog

    a bright spot sometimes seen in a fog bank.
  • Fog horn

    a deep, loud horn for sounding warning signals in foggy weather, as to ships., a deep, loud voice.
  • Fogey

    fogy., someone whose style is out of fashion[syn: dodo ]
  • Fogginess

    thick with or having much fog; misty, covered or enveloped as if with fog, blurred or obscured as if by fog; not clear; vague, bewildered; perplexed.,...
  • Foggy

    thick with or having much fog; misty, covered or enveloped as if with fog, blurred or obscured as if by fog; not clear; vague, bewildered; perplexed.,...
  • Fogy

    an excessively conservative or old-fashioned person, esp. one who is intellectually dull (usually prec. by old ), noun, the board of directors were old...
  • Fogyish

    an excessively conservative or old-fashioned person, esp. one who is intellectually dull (usually prec. by old ), the board of directors were old fogies...
  • Fogyism

    an excessively conservative or old-fashioned person, esp. one who is intellectually dull (usually prec. by old ), the board of directors were old fogies...
  • Foible

    a minor weakness or failing of character; slight flaw or defect, the weaker part of a sword blade, between the middle and the point ( opposed to forte...
  • Foil

    to prevent the success of; frustrate; balk, to keep (a person) from succeeding in an enterprise, plan, etc., archaic . a defeat; check; repulse., verb,...
  • Foison

    abundance; plenty., abundant harvest.
  • Foist

    to force upon or impose fraudulently or unjustifiably (usually fol. by on or upon ), to bring, put, or introduce surreptitiously or fraudulently (usually...
  • Fold

    to bend (cloth, paper, etc.) over upon itself., to bring into a compact form by bending and laying parts together (often fol. by up ), to bring (the arms,...
  • Folder

    a person or thing that folds., a printed sheet, as a circular or timetable, folded into a number of usually pagelike sections., a folded sheet of light...
  • Folderol

    falderal., nonsensical talk or writing
  • Folding chair

    a chair that can be collapsed flat for easy storage or transport.
  • Foldout

    a page larger than the trim size of a magazine or book, folded one or more times so as not to extend beyond the pages; gatefold., that must be unfolded...
  • Foliaceous

    of, like, or of the nature of a plant leaf; leaflike., bearing leaves or leaflike parts., pertaining to or consisting of leaves., consisting of leaflike...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top