Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Fold

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to bend (cloth, paper, etc.) over upon itself.
to bring into a compact form by bending and laying parts together (often fol. by up )
to fold up a map; to fold one's legs under oneself.
to bring (the arms, hands, etc.) together in an intertwined or crossed manner; clasp; cross
He folded his arms on his chest.
to bend or wind (usually fol. by about, round, etc.)
to fold one's arms about a person's neck.
to bring (the wings) close to the body, as a bird on alighting.
to enclose; wrap; envelop
to fold something in paper.
to embrace or clasp; enfold
to fold someone in one's arms.
Cards . to place (one's cards) facedown so as to withdraw from the play.
Informal . to bring to an end; close up
The owner decided to fold the business and retire.

Verb (used without object)

to be folded or be capable of folding
The doors fold back.
Cards . to place one's cards facedown so as to withdraw from the play.
Informal . to fail in business; be forced to close
The newspaper folded after 76 years.
Informal . to yield or give in
Dad folded and said we could go after all.

Noun

a part that is folded; pleat; layer
folds of cloth.
a crease made by folding
He cut the paper along the fold.
a hollow made by folding
to carry something in the fold of one's dress.
a hollow place in undulating ground
a fold of the mountains.
Geology . a portion of strata that is folded or bent, as an anticline or syncline, or that connects two horizontal or parallel portions of strata of different levels (as a monocline).
Journalism .
the line formed along the horizontal center of a standard-sized newspaper when it is folded after printing.
a rough-and-ready dividing line, esp. on the front page and other principal pages, between stories of primary and lesser importance.
a coil of a serpent, string, etc.
the act of folding or doubling over.
Anatomy . a margin or ridge formed by the folding of a membrane or other flat body part; plica. ?

Verb phrases

fold in, Cookery . to mix in or add (an ingredient) by gently turning one part over another
Fold in the egg whites.
fold up, Informal .
to break down; collapse
He folded up when the prosecutor discredited his story.
to fail, esp. to go out of business.

Antonyms

verb
flatten , leave , unbend , free , let out , loose , loosen , achieve , succeed

Synonyms

noun
bend , circumvolution , cockle , convolution , corrugation , crease , crimp , crinkle , dog’s ear , flection , flexure , furrow , gather , gathering , groove , knife-edge , lap , lapel , layer , loop , overlap , plait , pleat , plica , plication , plicature , ply , pucker , ridge , rimple , rivel , ruche , ruck , ruffle , rumple , shirring , smocking , tuck , turn , wrinkle , crumple , congregation , cote , doubling , embrace , gyri , sheep-pen , volution
verb
bend , cockle , corrugate , crimp , crisp , crumple , curl , dog-ear , double , double over , furrow , gather , groove , hem , intertwine , knit , lap , overlap , overlay , plait , pleat , plicate , pucker , purse , replicate , ridge , ruche , ruck , ruffle , telescope , tuck , turn under , wrinkle , do up , enfold , entwine , envelop , involve , wrap , wrap up , become insolvent , be ruined , break , bust , collapse , crash , give , go bankrupt , go bust , go into chapter 11 , go under * , impoverish , pauper , pauperize , shut down , yield , crease , ply , fail , go under , bow , buckle , capitulate , submit , surrender , crack , snap , clasp , close , concertina , crinkle , drape , embosom , embrace , enclosure , envelope , flap , flock , group , infold , lapel , layer , loop , pen , quill , rimple , surround , turn , withdraw

Xem thêm các từ khác

  • Folder

    a person or thing that folds., a printed sheet, as a circular or timetable, folded into a number of usually pagelike sections., a folded sheet of light...
  • Folderol

    falderal., nonsensical talk or writing
  • Folding chair

    a chair that can be collapsed flat for easy storage or transport.
  • Foldout

    a page larger than the trim size of a magazine or book, folded one or more times so as not to extend beyond the pages; gatefold., that must be unfolded...
  • Foliaceous

    of, like, or of the nature of a plant leaf; leaflike., bearing leaves or leaflike parts., pertaining to or consisting of leaves., consisting of leaflike...
  • Foliage

    the leaves of a plant, collectively; leafage., leaves in general., the representation of leaves, flowers, and branches in painting, architectural ornament,...
  • Foliage plant

    any plant grown chiefly for its attractive leaves.
  • Foliar

    of, pertaining to, or having the nature of a leaf or leaves.
  • Foliate

    covered with or having leaves., like a leaf, as in shape., also, foliated. architecture ., petrology, mineralogy . foliated ( def. 2 ) ., to put forth...
  • Foliation

    the act or process of putting forth leaves., the state of being in leaf., botany ., leaves or foliage., printing . the consecutive numbering of the folios...
  • Folio

    a sheet of paper folded once to make two leaves, or four pages, of a book or manuscript., a volume having pages of the largest size, formerly made from...
  • Foliole

    a leaflet, as of a compound leaf., a small leaflike organ or appendage.
  • Folk

    usually, folks. ( used with a plural verb ) people in general, often, folks. ( used with a plural verb ) people of a specified class or group, ( used with...
  • Folk dance

    a dance that originated among, and has been transmitted through, the common people. compare court dance ., a piece of music for such a dance.
  • Folk music

    music, usually of simple character and anonymous authorship, handed down among the common people by oral tradition., music by known composers that has...
  • Folk song

    a song originating among the people of a country or area, passed by oral tradition from one singer or generation to the next, often existing in several...
  • Folk tale

    a tale or legend originating and traditional among a people or folk, esp. one forming part of the oral tradition of the common people., any belief or story...
  • Folklore

    the traditional beliefs, legends, customs, etc., of a people; lore of a people., the study of such lore., a body of widely held but false or unsubstantiated...
  • Folklorist

    the traditional beliefs, legends, customs, etc., of a people; lore of a people., the study of such lore., a body of widely held but false or unsubstantiated...
  • Folksy

    friendly or neighborly; sociable., very informal; familiar; unceremonious, belonging to the common people, esp. in regard to a conscious use of mannerisms,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top