Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Fullness

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

completely filled; containing all that can be held; filled to utmost capacity
a full cup.
complete; entire; maximum
a full supply of food for a three-day hike.
of the maximum size, amount, extent, volume, etc.
a full load of five tons; to receive full pay.
(of garments, drapery, etc.) wide, ample, or having ample folds.
abundant; well-supplied
a yard full of litter; a cabinet full of medicine.
filled or rounded out, as in form
a full bust.
engrossed; occupied (usually fol. by of )
She was full of her own anxieties.
of the same parents
full brothers.
Music . ample and complete in volume or richness of sound.
(of wines) having considerable body.
Baseball .
(of the count on a batter) amounting to three balls and two strikes
He hit a slider for a homer on a full count.
having base runners at first, second, and third bases; loaded.
being slightly oversized, as a sheet of glass cut too large to fit into a frame.
Poker . of or pertaining to the three cards of the same denomination in a full house
He won the hand with a pair of kings and sixes full.

Adverb

exactly or directly
The blow struck him full in the face.
very
You know full well what I mean.
fully, completely, or entirely; quite; at least
The blow knocked him full around. It happened full 30 years ago.

Verb (used with object)

Sewing .
to make full, as by gathering or pleating.
to bring (the cloth) on one side of a seam to a little greater fullness than on the other by gathering or tucking very slightly.

Verb (used without object)

(of the moon) to become full.

Noun

the highest or fullest state, condition, or degree
The moon is at the full.

Idioms

in full
to or for the full or required amount.
without abridgment
The book was reprinted in full.
to the full
to the greatest extent; thoroughly
They enjoyed themselves to the full.

Antonyms

noun
emptiness , incompleteness , need , void , want

Synonyms

noun
adequateness , ampleness , amplitude , broadness , completeness , completion , comprehensiveness , congestion , copiousness , curvaceousness , dilation , distension , enlargement , entirety , extensiveness , fill , glut , plenitude , plenty , plenum , profusion , repletion , roundness , satiation , satiety , saturation , scope , sufficiency , surfeit , swelling , totality , tumescence , vastness , voluptuousness , wealth , wholeness , wideness , abundance , aggregate , breadth , perfection , plumpness

Xem thêm các từ khác

  • Fully

    entirely or wholly, quite or at least, adverb, adverb, you should be fully done with the work by now ., fully half the class attended the ceremony ., incompletely...
  • Fulmar

    any of certain oceanic birds of the petrel family, esp. fulmarus glacialis, a gull-like arctic species.
  • Fulminant

    occurring suddenly and with great intensity or severity; fulminating., pathology . developing or progressing suddenly, fulminant plague .
  • Fulminate

    to explode with a loud noise; detonate., to issue denunciations or the like (usually fol. by against ), to cause to explode., to issue or pronounce with...
  • Fulmination

    a violent denunciation or censure, violent explosion., noun, noun, a sermon that was one long fulmination ., compliment , defense , flattery , praise ,...
  • Fulminatory

    to explode with a loud noise; detonate., to issue denunciations or the like (usually fol. by against ), to cause to explode., to issue or pronounce with...
  • Fulmine

    to fulminate.
  • Fulness

    fullness., full?er , full?est
  • Fulsome

    offensive to good taste, esp. as being excessive; overdone or gross, disgusting; sickening; repulsive, excessively or insincerely lavish, encompassing...
  • Fulsomeness

    offensive to good taste, esp. as being excessive; overdone or gross, disgusting; sickening; repulsive, excessively or insincerely lavish, encompassing...
  • Fulvous

    tawny; dull yellowish-gray or yellowish-brown.
  • Fumarole

    a hole in or near a volcano, from which vapor rises.
  • Fumble

    to feel or grope about clumsily, sports . to fumble the ball., to make, handle, etc., clumsily or inefficiently, sports . to fail to hold or maintain hold...
  • Fumbler

    to feel or grope about clumsily, sports . to fumble the ball., to make, handle, etc., clumsily or inefficiently, sports . to fail to hold or maintain hold...
  • Fume

    often, fumes. any smokelike or vaporous exhalation from matter or substances, esp. of an odorous or harmful nature, an irritable or angry mood, to emit...
  • Fumigate

    to expose to smoke or fumes, as in disinfecting or exterminating roaches, ants, etc., verb, air out , antisepticize , circulate , decontaminate , deodorize...
  • Fumigation

    to expose to smoke or fumes, as in disinfecting or exterminating roaches, ants, etc.
  • Fumigator

    a person or thing that fumigates., a structure in which plants are fumigated to destroy insects.
  • Fumitory

    any plant of the genus fumaria, esp. a delicate herb, f. officinalis, having finely dissected, grayish leaves and spikes of purplish flowers.
  • Fumy

    emitting or full of fumes; fumelike.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top