Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Gameness

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an amusement or pastime
children's games.
the material or equipment used in playing certain games
a store selling toys and games.
a competitive activity involving skill, chance, or endurance on the part of two or more persons who play according to a set of rules, usually for their own amusement or for that of spectators.
a single occasion of such an activity, or a definite portion of one
the final game of the season; a rubber of three games at bridge.
the number of points required to win a game.
the score at a particular stage in a game
With five minutes to play, the game was 7 to
a particular manner or style of playing a game
Her game of chess is improving.
anything resembling a game, as in requiring skill, endurance, or adherence to rules
the game of diplomacy.
a trick or strategy
to see through someone's game.
fun; sport of any kind; joke
That's about enough of your games.
wild animals, including birds and fishes, such as are hunted for food or taken for sport or profit.
the flesh of such wild animals or other game, used as food
a dish of game.
any object of pursuit, attack, abuse, etc.
The new boy at school seemed to be fair game for practical jokers.
Informal . a business or profession
He's in the real-estate game.
Archaic . fighting spirit; pluck.

Adjective

pertaining to or composed of animals hunted or taken as game or to their flesh.
having a fighting spirit; plucky.
Informal . having the required spirit or will (often fol. by for or an infinitive)
Who's game for a hike through the woods?

Verb (used without object)

to play games of chance for stakes; gamble.

Verb (used with object)

to squander in gaming (usually fol. by away ). ?

Idioms

die game
to die after a brave struggle.
to remain steadfast or in good spirits at the moment of defeat
He knew that as a candidate he didn't have a chance in the world, but he campaigned anyway and died game.
make game of
to make fun of; ridicule
to make game of the weak and defenseless.
play games, to act in an evasive, deceitful, manipulative
or trifling manner in dealing with others
Don't play games with meI want to know if you love me or not!
play the game
Informal .
to act or play in accordance with the rules.
to act honorably or justly
We naively assumed that our allies would continue to play the game.

Synonyms

noun
braveness , bravery , courageousness , dauntlessness , doughtiness , fearlessness , fortitude , gallantry , heart , intrepidity , intrepidness , mettle , nerve , pluck , pluckiness , spirit , stoutheartedness , undauntedness , valiance , valiancy , valiantness , valor

Xem thêm các từ khác

  • Gamesmanship

    the use of methods, esp. in a sports contest, that are dubious or seemingly improper but not strictly illegal., the technique or practice of manipulating...
  • Gamesome

    playful; frolicsome.
  • Gamester

    a gambler., noun, gambler , player
  • Gamete

    a mature sexual reproductive cell, as a sperm or egg, that unites with another cell to form a new organism., noun, egg , oosphere , ovum , sperm , spermatozoon...
  • Gametophyte

    the sexual form of a plant in the alternation of generations.
  • Gamine

    a neglected girl who is left to run about the streets., a diminutive or very slender girl, esp. one who is pert, impudent, or playfully mischievous., of...
  • Gaming

    gambling., the playing of games, esp. those developed to teach something or to help solve a problem, as in a military or business situation.
  • Gamma

    the third letter of the greek alphabet (?, ?)., the consonant sound represented by this letter., the third in a series of items., ( initial capital...
  • Gammer

    an old woman.
  • Gammon

    the game of backgammon., a victory in which the winner throws off all his or her pieces before the opponent throws off any., to win a gammon over.
  • Gammy

    disabled; lame, a gammy leg .
  • Gamopetalous

    having the petals united.
  • Gamp

    an umbrella.
  • Gamut

    the entire scale or range, music ., noun, the gamut of dramatic emotion from grief to joy ., the whole series of recognized musical notes., the major scale.,...
  • Gamy

    having the tangy flavor or odor of game, having the flavor or odor of game or other meat kept uncooked until slightly tainted, plucky; spirited., lewd...
  • Gander

    the male of the goose. compare goose ( def. 2 ) ., slang . a look, noun, take a gander at his new shoes ., blush , glimpse , peek , peep , ass , idiot...
  • Gang

    a group or band, a group of youngsters or adolescents who associate closely, often exclusively, for social reasons, esp. such a group engaging in delinquent...
  • Gang board

    a raised walk on a sailing ship, crossing the waist and connecting the forecastle directly with the quarterdeck.
  • Gang plank

    a flat plank or small, movable, bridgelike structure for use by persons boarding or leaving a ship at a pier.
  • Gang up

    an act of ganging up or uniting in opposition to someone or something., verb, gang
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top