Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Land

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

any part of the earth's surface not covered by a body of water; the part of the earth's surface occupied by continents and islands
Land was sighted from the crow's nest.
an area of ground with reference to its nature or composition
arable land.
an area of ground with specific boundaries
to buy land on which to build a house.
rural or farming areas, as contrasted with urban areas
They left the land for the city.
Law .
any part of the earth's surface that can be owned as property, and everything annexed to it, whether by nature or by the human hand.
any legal interest held in land.
Economics . natural resources as a factor of production.
a part of the surface of the earth marked off by natural or political boundaries or the like; a region or country
They came from many lands.
the people of a region or country
Audio . the flat surface between the grooves of a phonograph record.
a realm or domain
the land of the living.
a surface between furrows, as on a millstone or on the interior of a rifle barrel.
Scot. a tenement house.

Verb (used with object)

to bring to or set on land
to land passengers or goods from a ship; to land an airplane.
to bring into or cause to arrive in a particular place, position, or condition
His behavior will land him in jail.
Informal . to catch or capture; gain; win
to land a job.
Angling . to bring (a fish) to land, or into a boat, etc., as with a hook or a net.

Verb (used without object)

to come to land or shore
The boat lands at Cherbourg.
to go or come ashore from a ship or boat.
to alight upon a surface, as the ground, a body of water, or the like
to land on both feet.
to hit or strike the ground, as from a height
The ball landed at the far side of the court.
to strike and come to rest on a surface or in something
The golf ball landed in the lake.
to come to rest or arrive in a particular place, position, or condition (sometimes fol. by up )
to land in trouble; to land up 40 miles from home.

Verb phrase

land on, Informal . to reprimand; criticize
His mother landed on him for coming home so late.

Idioms

land on one's feet. foot ( def. 40 ) .
see how the land lies
to investigate in advance; inform oneself of the facts of a situation before acting
You should see how the land lies before making a formal proposal. Compare lay of the land

Antonyms

noun
sea , sky
verb
ascend , take off , fail , lose

Synonyms

noun
acreage , acres , area , beach , continent , country , countryside , dirt , district , earth , estate , expanse , extent , farming , farmland , field , ground , grounds , holding , home , homeland , loam , mainland , manor , nation , old sod , parcel , plot , province , purlieu , quarry , quinta , ranch , real estate , realty , region , shore , sod , soil , stretch , sweep , terra firma , terrain , territory , tillage , tract , body politic , polity , acre , property , abuttal , allodium , alluvium , appanage , arable , arado , assart , barens , cadastre , cape , close , delta , demesne , dereliction , domain , dominion , fallow , farm , freehold , garth , glebe , headland , holm , innings , island , isthmus , peninsula , plantation , plateau , reliction , terrene , topography
verb
alight , berth , bring in , check in , come ashore , come down , come in , come to berth , debark , descend upon , disembark , ditch , dock , drop anchor , flatten out , get down , ground , level off , light on , make land , pilot , put down , put in , set down , set on deck , settle , sit down , splash down , steer , take down , thump , touch down , annex , gain , get , have , obtain , pick up , procure , secure , win , light , acquire , come by

Xem thêm các từ khác

  • Land-grabber

    the seizing of land by a nation, state, or organization, esp. illegally, underhandedly, or unfairly.
  • Land-poor

    in need of ready money while owning much land.
  • Land agent

    a person or firm engaged at a commission to obtain grants of public lands or to negotiate the buying and selling of private lands between two or more parties.,...
  • Land bank

    a banking association that engages in the financing of transactions in real property, esp. in agricultural land., a parcel or parcels of land or real estate...
  • Land breeze

    a coastal breeze blowing at night from land to sea, caused by the difference in the rate of cooling of their respective surfaces.
  • Land locked

    shut in completely, or almost completely, by land, having no direct access to the sea, living in waters shut off from the sea, as some fish., a landlocked...
  • Land of Opportunity

    arkansas (used as a nickname)., a state in south central united states; one of the confederate states during the american civil war[syn: arkansas...
  • Land office

    a government office for the transaction of business relating to public lands.
  • Land waiter

    a british customs officer who enforces import-export regulations, collects import duties, etc.
  • Landau

    a four-wheeled, two-seated carriage with a top made in two parts that may be let down or folded back., a sedanlike automobile with a short convertible...
  • Landed

    owning land, esp. an estate, consisting of land, after shipping; delivered, landed gentry ., landed property ., a landed price .
  • Landfall

    an approach to or sighting of land, the land sighted or reached., a landslide., the ship will make its landfall at noon tomorrow .
  • Landgrave

    (in medieval germany) a count having jurisdiction over a large territory., ( usually initial capital letter ) the title of certain german princes.
  • Landholder

    a holder, owner, or occupant of land.
  • Landholding

    a holder, owner, or occupant of land.
  • Landing

    the act of a person or thing that lands, a place where persons or goods are landed, as from a ship, architecture ., shipbuilding ., noun, the pilot brought...
  • Landing craft

    any of various flat-bottomed vessels designed to move troops and equipment close to shore.
  • Landing gear

    the wheels, floats, etc., of an aircraft, upon which it lands and moves on ground or water.
  • Landing net

    a small, bag-shaped net with a handle at the mouth, for scooping a hooked fish out of the water and bringing it to shore or into a boat.
  • Landing stage

    a floating platform used as a wharf.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top