Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Nip

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to squeeze or compress tightly between two surfaces or points; pinch; bite.
to take off by pinching, biting, or snipping (usually fol. by off )
He nipped off a piece of steak and gave it to the dog.
to check in growth or development.
to affect sharply and painfully or injuriously, as a very cold temperature
a cold wind that nips the fingers.
Informal . to snatch away suddenly.
Informal . to defeat (an opponent) by a very close margin; edge.
Informal . to steal or pilfer.
Nautical .
(of ice) to press (a ship) from opposite sides.
to seize (a taut rope) to another rope.

Verb (used without object)

Chiefly British Slang . to leave stealthily; sneak away; flee (often fol. by away ).

Noun

an act of nipping; a pinch or small bite
The dog took several nips at our heels.
a biting quality, as in cold or frosty air
There's a nip in the air this morning.
sharp cold; a sharp touch of frost
The trees had felt the first nip of winter.
a sharp or biting remark.
a biting taste or tang, esp. in some cheese.
a small bit or quantity of anything
a nip of bread to stave off hunger.
Nautical .
an abrupt turn or twist in a rope.
a part of a rope or chain bound by a seizing or nipper.
Usually, nips. nipper ( def. 2 ) . ?

Idioms

nip and tuck, with each competitor equaling or closely contesting the speed, scoring
or efforts of the other
It was nip and tuck as to which sailboat would reach port first.
nip in the bud. bud 1 ( def. 11 ) .

Antonyms

noun
mouthful
verb
gorge , allow , encourage , permit

Synonyms

noun
bite , catch , dram , drop , finger , jolt , morsel , mouthful , nibble , pinch , portion , shot * , sip , slug * , snifter , soupon , toothful , jigger , shot , tot
verb
catch , clip , compress , grip , munch , nab at , nibble , pinch , sink teeth into , snag , snap * , snip * , squeeze * , take a chunk out of , tweak , twinge , twitch , arrest , balk , blight , check , dash , end , frustrate , snatch , strike , filch , pilfer , purloin , thieve , bolt , bucket , bustle , dart , festinate , flash , fleet , flit , fly , haste , hasten , hurry , hustle , pelt , race , rocket , run , sail , scoot , scour , shoot , speed , sprint , tear , trot , whirl , whisk , whiz , wing , zip , zoom , guzzle , imbibe , tipple , benumb , bite , blast , chill , curtail , cut , cut off , deaden , dram , drink , kill , morsel , remove , sever , shot , sip , snort , squeeze , steal , sting , stop , thwart

Xem thêm các từ khác

  • Nip and tuck

    to squeeze or compress tightly between two surfaces or points; pinch; bite., to take off by pinching, biting, or snipping (usually fol. by off ), to check...
  • Nipper

    a person or thing that nips., usually, nippers. a device for nipping, as pincers or forceps., one of the two large claws of a crustacean., metalworking...
  • Nipping

    sharp or biting, as cold., sarcastic; caustic.
  • Nipple

    a protuberance of the mamma or breast where, in the female, the milk ducts discharge; teat., something resembling it, as the mouthpiece of a nursing bottle...
  • Nippy

    chilly or cold, sharp or biting; tangy, chiefly british informal . nimble; agile., adjective, morning air that feels a bit nippy ., this cheese has a good...
  • Nisei

    a person of japanese descent, born and educated in the u.s. or canada.
  • Nisi

    not yet final or absolute (used, esp. in law, to indicate that a judgment or decree will become final on a particular date unless set aside or invalidated...
  • Nit

    the egg of a parasitic insect, esp. of a louse, often attached to a hair or a fiber of clothing., the young of such an insect.
  • Nitpick

    to be excessively concerned with or critical of inconsequential details., to criticize by focusing on inconsequential details., a carping, petty criticism.,...
  • Nitpicker

    a person who nitpicks, esp. habitually., noun, carper , caviler , criticizer , faultfinder , hypercritic , niggler , quibbler
  • Nitrate

    chemistry . a salt or ester of nitric acid, or any compound containing the univalent group ?ono 2 or no 3 ., fertilizer consisting of potassium nitrate...
  • Nitration

    chemistry . a salt or ester of nitric acid, or any compound containing the univalent group ?ono 2 or no 3 ., fertilizer consisting of potassium nitrate...
  • Nitre

    niter., (kno3) used especially as a fertilizer and explosive[syn: potassium nitrate ]
  • Nitric

    containing nitrogen, usually in the pentavalent state., of or pertaining to niter.
  • Nitrification

    the act of nitrifying.
  • Nitrify

    to oxidize (ammonia, ammonium compounds, or atmospheric nitrogen) to nitrites, nitrates, or their respective acids, esp. by bacterial action., to impregnate...
  • Nitrite

    chemistry . a salt or ester of nitrous acid., nutrition . sodium nitrite.
  • Nitrogen

    a colorless, odorless, gaseous element that constitutes about four-fifths of the volume of the atmosphere and is present in combined form in animal and...
  • Nitroglycerin

    a colorless, thick, oily, flammable, highly explosive, slightly water-soluble liquid, c 3 h 5 n 3 o 9 , prepared from glycerol with nitric and sulfuric...
  • Nitroglycerine

    a colorless, thick, oily, flammable, highly explosive, slightly water-soluble liquid, c 3 h 5 n 3 o 9 , prepared from glycerol with nitric and sulfuric...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top