- Từ điển Anh - Việt
Cluster
Nghe phát âmMục lục |
/'klʌstə/
Thông dụng
Danh từ
Đám, bó, cụm; đàn, bầy
Nội động từ
Mọc thành đám, mọc thành cụm (cây cối); ra thành cụm (hoa quả)
Tụ họp lại, tụm lại
Ngoại động từ
Thu gộp, góp lại, hợp lại, bó lại
Chuyên ngành
Xây dựng
đám
Cơ - Điện tử
Nhóm, cụm, chùm
Cơ khí & công trình
nhóm cụm
Giao thông & vận tải
chùm dù
dù nhiều tầng
Toán & tin
chòm
- star cluster
- chòm sao
cụm
Giải thích VN: Một sự kết nhóm, chẳng hạn như một nhóm các điểm dữ liệu trên một đồ thị, hoặc một máy tính truyền thông và các đầu cuối kết hợp với nó. Trong lĩnh vực lưu trữ dữ liệu (đĩa mềm hoặc đĩa cứng), đây là một đơn vị lưu trữ gồm một hoặc nhiều sector (cung). Khi DOS tiến hành lưu trữ một tập tin vào đĩa, nó ghi tập tin đó vào hàng chục, có khi hàng trăm cluster liền nhau. Nếu không sẵn cluster liền nhau, DOS sẽ tìm kiếm cluster còn trống ở kế đó và ghi tiếp tập tin lên đĩa. Quá trình cứ tiếp tục như vậy cho đến khi toàn bộ được cất giữ hết. Bảng phân phối tập tin ( FAT) sẽ theo dõi các tập tin đã được sắp xếp như thế nào vào giữa các cluster của đĩa.
liên cung
Giải thích VN: Một sự kết nhóm, chẳng hạn như một nhóm các điểm dữ liệu trên một đồ thị, hoặc một máy tính truyền thông và các đầu cuối kết hợp với nó. Trong lĩnh vực lưu trữ dữ liệu (đĩa mềm hoặc đĩa cứng), đây là một đơn vị lưu trữ gồm một hoặc nhiều sector (cung). Khi DOS tiến hành lưu trữ một tập tin vào đĩa, nó ghi tập tin đó vào hàng chục, có khi hàng trăm cluster liền nhau. Nếu không sẵn cluster liền nhau, DOS sẽ tìm kiếm cluster còn trống ở kế đó và ghi tiếp tập tin lên đĩa. Quá trình cứ tiếp tục như vậy cho đến khi toàn bộ được cất giữ hết. Bảng phân phối tập tin ( FAT) sẽ theo dõi các tập tin đã được sắp xếp như thế nào vào giữa các cluster của đĩa.
Kỹ thuật chung
bó
cáp neo
chùm sao
khóm
đám sợi
đám
dãy
dụng cụ
- instrument cluster
- bó dụng cụ
nhóm
Giải thích VN: Một sự kết nhóm, chẳng hạn như một nhóm các điểm dữ liệu trên một đồ thị, hoặc một máy tính truyền thông và các đầu cuối kết hợp với nó. Trong lĩnh vực lưu trữ dữ liệu (đĩa mềm hoặc đĩa cứng), đây là một đơn vị lưu trữ gồm một hoặc nhiều sector (cung). Khi DOS tiến hành lưu trữ một tập tin vào đĩa, nó ghi tập tin đó vào hàng chục, có khi hàng trăm cluster liền nhau. Nếu không sẵn cluster liền nhau, DOS sẽ tìm kiếm cluster còn trống ở kế đó và ghi tiếp tập tin lên đĩa. Quá trình cứ tiếp tục như vậy cho đến khi toàn bộ được cất giữ hết. Bảng phân phối tập tin ( FAT) sẽ theo dõi các tập tin đã được sắp xếp như thế nào vào giữa các cluster của đĩa.
- base cluster
- nhóm cơ sở
- beam cluster
- nhóm chùm tia
- cluster agent
- đại lý nhóm
- cluster analysis
- sự phân tích nhóm
- cluster control node
- nút điều khiển nhóm
- cluster control unit
- bộ điều khiển nhóm
- cluster control unit
- đơn vị điều khiển nhóm
- cluster controller
- bộ điều khiển nhóm
- cluster entry
- mục nhập nhóm
- cluster entry
- mục nhóm
- cluster feature
- đặc điểm nhóm
- cluster function
- chức năng nhóm
- cluster mill
- máy cán nhóm
- cluster number
- số nhóm
- cluster of crystals
- nhóm tinh thể
- cluster of dwelling houses
- nhóm cư trú
- cluster of dwelling houses
- nhóm nhà ở
- cluster of dwelling houses
- nhóm ở
- cluster of gearwheels
- nhóm bánh răng
- cluster settlement system
- hệ thống định cư theo nhóm
- cluster size
- kích thước nhóm
- Cluster User Group (CUG)
- nhóm thuê bao theo cụm
- control cluster
- nhóm điều khiển
- device cluster
- nhóm thiết bị
- End- Of - Cluster (EOC)
- kết thúc nhóm
- High Availability Cluster Multi-Processing (HACMP)
- đa xử lý nhóm tin có độ khả dụng cao
- ion cluster
- nhóm iôn
- Last Cluster used (LCU)
- nhóm cuối cùng được sử dụng
- Local Area CAX Cluster (DEC) (LAVC)
- Nhóm VAX cục bộ (DEC)
- network cluster
- nhóm mạng (viễn thông)
- pile cluster
- nhóm cọc
- rocket cluster
- nhóm động cơ-tên lửa
- single cluster feature
- đặc điểm nhóm đơn
nhóm cung
nhóm sectơ (đĩa từ)
nhóm sợi
nhóm vùng vô tuyến
liên thành nhóm
gộp lại
quần tinh
- globular cluster
- quần tinh hình cầu
Kinh tế
bó nhỏ
chùm
chùm nhỏ
đập thành cục nhỏ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- array , assemblage , band , batch , bevy , blob , body , bunch , bundle , chunk , clump , clutch , collection , covey , crew , gathering , hunk , knot , lot , pack , party , set , agglomeration , aggregation , conglomerate , crowd , fascicle , mass , nucleation , panicle , pile , racematiofl , raceme , truss , tuft
verb
- accumulate , aggregate , associate , bunch , bunch up , bundle , collect , crowd around , cumulate , flock , gang around , gather , package , parcel , round up , congregate , convene , forgather , get together , group , muster , call , convoke , summon , agglomerate , band , clump , collection , conglomerate , converge , heap , knot , lump , mass , nucleate , swarm , tuft
Từ trái nghĩa
noun
verb
Xem thêm các từ khác
-
Cluster (CL)
cụm, -
Cluster Control Processor (CCP)
bộ xử lý điều khiển cụm, -
Cluster User Group (CUG)
nhóm thuê bao theo cụm, -
Cluster activity
công tác thu góp, -
Cluster agent
đại lý nhóm, -
Cluster analysis
sự phân tích nhóm, -
Cluster bomb
danh từ, bom mẹ, -
Cluster control node
nút điều khiển nhóm, -
Cluster control unit
bộ điều khiển nhóm, đơn vị điều khiển nhóm, -
Cluster controller
bộ điều khiển nhóm, -
Cluster decay
phân rã đám, -
Cluster development
sự triển khai kiểu quần thể theo cụm, -
Cluster entry
mục nhập nhóm, mục nhóm, -
Cluster feature
đặc điểm nhóm, -
Cluster function
chức năng nhóm, -
Cluster gear
cụm trục và bánh răng, -
Cluster housing
cụm nhà ở, -
Cluster mill
máy cán nhóm, bộ dao phay, dao phay bộ, -
Cluster model
mẫu đám, -
Cluster number
số cụm, số liên cung, số nhóm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.