- Từ điển Việt - Pháp
Có
Mục lục |
Avoir; posséder
Exister; se trouver
Disposer de
Être présent
Il y a; il est
Oui; si (terme affirmatif pouvant ne pas se traduire)
(terme de dissuasion non traduit)
(terme conditionnel se traduisant différemment suivant les contextes)
Présent ; me voici
Même si
- Mày có chạy đằng trời !
- même si tu accourais vers le ciel !
- có bề nào
- s'il arrivait quelque chose de fâcheux
- có da có thịt
- s'empâter ; épaissir
- có đi có lại
- donnant , donnant
- có ít xít ra nhiều
- exagérer outre mesure
- có máu mặt
- être dans l'aisance; avoir une vie aisée
- có mới nới cũ
- délaisser l'ancien quand on a un nouveau ; tout nouveau , tout beau
- có nanh có mỏ
- avoir bec et ongles
- có tật giật mình
- qui se sent morveux qu'il se mouche
- có thực mới vực được đạo
- la soupe fait le soldat
- có tiếng mà không có miếng
- bonne renommée sans ceinture dorée
Xem thêm các từ khác
-
Có con
avoir des enfants; être mère, chị ấy có con rồi, elle est déjà mère -
Có cơ
menacer de, bài diễn văn của ông ta có cơ dài đấy, son discours menace d'être long -
Có cớ
avoir un prétexte, anh ấy có cớ để từ chối, il a un prétexte pour refuser -
Có của
riche; qui a de la fortune; cossu -
Có lợi
avantageux; lucratif; profitable -
Có mã
qui a une belle apparence -
Có thể
susceptible, possible, pouvoir; être à même, il est possible que; il est probable que, câu có thể có hai cách giải thích, phrase qui est susceptible... -
Có ăn
aisé; qui vit dans l aisance; qui mange son pain cuit -
Cói
(thực vật học) souchet de malacca; (lạm) jonc, chiếu cói, natte de souchet, họ cói, cypéracées -
Cóng
petite jarre (en terre cuite), gourd; engourdi; gelé; transi, cóng chè, petite jarre de thé, ngón tay cóng, des doigts gourds, bàn tay cóng, main... -
Cô
tante (petite soeur du père); (thân mật) tata; tantine, demoiselle; mademoiselle, tu; toi; te; vous (deuxième personne du singulier quand on s'adresse... -
Cô mình
(đùa cợt, hài hước) ma petite -
Cô thế
(từ cũ, nghĩa cũ) seul et impuissant; sans aucun appui -
Cô ve
haricot vert -
Cô đầu
(từ cũ, nghĩa cũ) chanteuse de profession -
Cô đọng
condensé -
Côi
orphelin -
Côm
(thực vật học) éléocarpe, họ côm, éléocarpacées -
Côn
bâton, (kỹ thuật) cône -
Côn đồ
brigand; bandit; outlaw
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.