Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Membrane

Nghe phát âm

Mục lục

/´membrein/

Thông dụng

Danh từ

(giải phẫu) màng
mucous membrane
màng nhầy

Chuyên ngành

Toán & tin

(vật lý) màng

Cơ - Điện tử

Màng, màng chắn, màng mỏng

Xây dựng

tấm rất mỏng

Kỹ thuật chung

màng
anal membrane
màng hậu môn
anisotropic membrane
màng lọc không đẳng hướng
asphalt membrane
màng bitum (không thấm nước)
basement membrane
màng nền
birth membrane
màng ối và rau thái
bituminous membrane
màng bitum
bituminous membrane
màng bitum (chống thấm)
bituminous membrane
màng nhựa đường
bituminous membrane
màng nhựa đường (cách nước)
built-up membrane
màng chống thấm nhiều lớp
cell membrane
màng tế bào
croupous membrane
màng thanh quản
curing membrane
màng bảo dưỡng
curing membrane
màng bảo dưỡng (bê tông)
curing membrane
màng bảo dưỡng bê tông
damp-proof membrane
màng chống ẩm
egg membrane
màng trứng
elastic membrane
màng đàn hồi
embryonic membrane
màng phôi
filter membrane
màng lọc
hyaline membrane
màng trong
hyaloid membrane
màng pha lê (màng trong suốt bao quanh pha lê dịch trong mắt, phân cách pha lê dịch với võng mạc)
hymenal membrane
màng trinh
ion-selective membrane
màng chọn lọc ion
ionic membrane
màng thấm iron
isolation membrane
màng cách ly
level gauge of membrane type
cái đo mức kiểu màng mỏng
limiting membrane internal
màng ngăn trong
livory membrane
màng ngà răng
membrane analogy
sự tương tự màng
membrane analogy
sự tương tự màng mỏng
membrane analogy
tương tự màng
membrane bunking
sự uốn màng mỏng
membrane bunking
sự vênh màng mỏng
membrane distillation
máy chiết suất dùng màng
membrane equation
phương trình màng
membrane filter
bộ lọc màng
membrane filter
thiết bị lọc kiểu màng
membrane filter
thiết bị lọc màng
membrane filtration
màng lọc
membrane flashing
màng chống thấm ở mái
membrane foaming compound
hợp chất màng tạo bọt
membrane gage
áp kế màng
membrane keyboard
bàn phím có màng che
membrane keyboard
bàn phím màng
membrane keyswitch
chuyển mạch màng
membrane keyswitch
công tắc kiểu màng
membrane loudspeaker
loa màng
membrane manometer
áp kế kiểu màng
membrane manometer
manomet kiểu màng
membrane manometer
manômet kiểu màng
membrane member
màng mỏng
membrane of waterproofing
màng chống thấm
membrane panel
tấm (màng) mỏng
membrane potential
điện thế màng
membrane potential
hiệu thế màng
membrane potential
thế màng
membrane pump
bơm kiểu màng
membrane separation
tách chất dùng màng
membrane state
trạng thái màng
membrane stress
ứng suất màng
membrane stresses
ứng suất màng
membrane structure
kết cấu màng mỏng
membrane theory
lý thuyết màng
membrane valve
van kiểu màng
membrane vibration
dao động màng
membrane vibration
rung màng
membrane water vapour barrier
tấm chắn hơi kiểu màng
membrane waterproofing
màng không thấm nước
membrane-forming curing compound
hợp chất tạo màng bảo dưỡng
method of membrane analogy
phương pháp tương tự màng
mucous membrane
lớp màng ẩm lót trong nhiều cấu trúc xoang hình ống (màng nhầy niêm mạc)
nictitating membrane
màng thuẫn, màng nhầy
nuclear membrane
màng nhân
olfactory membrane
màng khứu
palatine membrane
màng vòm màng
periodontal membrane
màng nha chu (dây chằng nha chu)
plasma membrane
màng sinh chất
polymer electrolyte membrane fuel cell
pin nhiên liệu kiểu màng điện pôlyme
porous membrane
màng xốp
proton exchange membrane
kiểu mảng trao đổi prôton
pyogenic membrane
màng tạo mủ
rubber membrane
màng cao su
sarking membrane
lớp màng lót (chống thấm)
sarking membrane
màng bao
semipermeable membrane
màng bán thấm
serous membrane (serosa)
màng thanh dịch (thanh mạc)
shell membrane
màng vỏ trứng
slip sheet membrane
tấm màng chống thấm
synovial membrane
màng hoạt dịch
synthetic membrane
màng chất dẻo tổng hợp
tympanic membrane
màng nhĩ
vitelline membrane
màng não hoàn
water filled rubber membrane method
phương pháp màng cao su đựng đầy nước
water-proof membrane
màng không thấm nước
waterproof membrane
màng chống thấm
waterproofing membrane
màng chống thấm
waterproofing membrane
màng không thấm nước
màng chắn
màng ngăn
limiting membrane internal
màng ngăn trong
màng mỏng

Giải thích EN: A thin covering; specific uses include: a weather-resistant roof covering that consists of several layers of felt and bitumen embedded in asphalt; used primarily in built-up roofing that requires a moderate degree of flexibility.

Giải thích VN: Một lớp phủ mỏng; đặc biệt thường được sử dụng tại các mái che chống nước hình thành bởi nhiều lớp nỉ, dạ được phết nhựa đường; chúng cũng được sử dụng chủ yếu tại các nhà có mái san sát nhau, đòi hỏi một độ khó thi công vừa phải.

level gauge of membrane type
cái đo mức kiểu màng mỏng
membrane analogy
sự tương tự màng mỏng
membrane bunking
sự uốn màng mỏng
membrane bunking
sự vênh màng mỏng
membrane panel
tấm (màng) mỏng
membrane structure
kết cấu màng mỏng
vách ngăn
vỏ mỏng

Kinh tế

bản mỏng

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
film , lamina , leaf , mucosa , sheath , sheet , sheathing , amnion , chorion , diaphragm , division , hymen , partition , peritoneum , septum , serosa

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top