Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Arch

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

Architecture .
a curved masonry construction for spanning an opening, consisting of a number of wedgelike stones, bricks, or the like, set with the narrower side toward the opening in such a way that forces on the arch are transmitted as vertical or oblique stresses on either side of the opening.
an upwardly curved construction, as of steel or timber functioning in the manner of a masonry arch.
a doorway, gateway, etc., having a curved head; an archway.
the curved head of an opening, as a doorway.
any overhead curvature resembling an arch.
something bowed or curved; any bowlike part
the arch of the foot.
a device inserted in or built into shoes for supporting the arch of the foot.
a dam construction having the form of a barrel vault running vertically with its convex face toward the impounded water.
Glassmaking .
a chamber or opening in a glassmaking furnace.
pot arch.

Verb (used with object)

to cover with a vault, or span with an arch
the rude bridge that arched the flood.
to throw or make into the shape of an arch or vault; curve
The horse arched its neck.

Verb (used without object)

to form an arch
elms arching over the road.
Nautical . hog ( def. 14 ) .

Antonyms

adjective
inferior

Synonyms

adjective
accomplished , champion , chief , consummate , expert , finished , first , foremost , greatest , head , highest , leading , main , major , master , preeminent , premier , primary , top , artful , frolicsome , mischievous , pert , playful , roguish , saucy , sly , waggish , wily , arched , arcuate , bowed , bulging , chamfered , circular , concave , convex , coped , cunning , curved , domed , gibbous , rampant , relieving , rounded , rounding , sportive , surbased , vaulted
noun
arc , archway , bend , bow , curvature , dome , semicircle , span , vault , arcade , arcuation , bridge , camber , concameration , crown , curve , fornix , incurvation , ogive , proscenium , sky , support , trellis , trumeau , tympanum
verb
arc , bend , bow , bridge , camber , extend , form , hook , hump , hunch , round , shape , span , stretch , angle , crook , curve , turn , scrunch , concamerate.--n. concameration , fornication , ogee , ogive , vault

Xem thêm các từ khác

  • Arch enemy

    a chief enemy., satan; the devil.
  • Arch fiend

    a chief fiend., satan.
  • Archaean

    archean., =====variant of archean .
  • Archaeological

    of or pertaining to archaeology.
  • Archaeologist

    the scientific study of historic or prehistoric peoples and their cultures by analysis of their artifacts, inscriptions, monuments, and other such remains,...
  • Archaeology

    the scientific study of historic or prehistoric peoples and their cultures by analysis of their artifacts, inscriptions, monuments, and other such remains,...
  • Archaeopteryx

    a reptilelike fossil bird of the genus archaeopteryx, from the late jurassic period, having teeth and a long, feathered, vertebrate tail.
  • Archaic

    marked by the characteristics of an earlier period; antiquated, (of a linguistic form) commonly used in an earlier time but rare in present-day usage except...
  • Archaise

    to give an archaic appearance or quality to, to use archaisms., the poet archaized her work with many elizabethan words .
  • Archaism

    something archaic, as a word or expression., the use of what is archaic, as in literature or art, the survival or presence of something from the past,...
  • Archaize

    to give an archaic appearance or quality to, to use archaisms., the poet archaized her work with many elizabethan words .
  • Archangel

    theology . a chief or principal angel; in medieval angelology one of the nine orders of celestial attendants on god. compare angel ( def. 1 ) ., angelica...
  • Archangelic

    theology . a chief or principal angel; in medieval angelology one of the nine orders of celestial attendants on god. compare angel ( def. 1 ) ., angelica...
  • Archbishop

    a bishop of the highest rank who presides over an archbishopric or archdiocese.
  • Archbishopric

    the see, diocese, or office of an archbishop.
  • Archdeacon

    an ecclesiastic, ranking next below a bishop and having charge of the temporal and external administration of a diocese, with jurisdiction delegated from...
  • Archdeaconry

    the jurisdiction, residence, or office of an archdeacon.
  • Archdeaconship

    an ecclesiastic, ranking next below a bishop and having charge of the temporal and external administration of a diocese, with jurisdiction delegated from...
  • Archdiocese

    the diocese of an archbishop.
  • Archduchy

    the domain of an archduke or an archduchess.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top