Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Association

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an organization of people with a common purpose and having a formal structure.
the act of associating or state of being associated.
friendship; companionship
Their close association did not last long.
connection or combination.
the connection or relation of ideas, feelings, sensations, etc.; correlation of elements of perception, reasoning, or the like.
an idea, image, feeling, etc., suggested by or connected with something other than itself; an accompanying thought, emotion, or the like; an overtone or connotation
My associations with that painting are of springlike days.
Ecology . a group of plants of one or more species living together under uniform environmental conditions and having a uniform and distinctive aspect.
Chemistry . a weak form of chemical bonding involving aggregation of molecules of the same compound.
touch football.
Astronomy . stellar association.

Antonyms

noun
aloneness , antagonism , disunion , isolation , opposition , rivalry , seclusion , separation , solitude , disassociation , division , disconnection

Synonyms

noun
affiliation , alliance , band , bunch , circle , clan , clique , club , coalition , combination , combo , company , confederacy , confederation , congress , cooperative , corporation , crew , crowd , family , federation , fellowship , fraternity , gang , guild , hookup , league , mob , order , organization , outfit , partnership , pool , rat pack , ring , society , sodality , sorority , syndicate , tie-in , tie-up , tribe , troops , troupe , union , zoo , acquaintance , acquaintanceship , agreement , assistance , camaraderie , companionship , comradeship , conjunction , cooperation , familiarity , fraternization , frequenting , friendliness , intimacy , membership , participation , relation , relationship , bond , concomitance , concordance , connotation , correlation , identification , impression , joining , juxtaposition , linkage , linking , lumping together , mixing , mixture , pairing , recollection , remembrance , tie , train of thought , connection , circuit , loop , assemblage , cabal , cartel , coperation , coadjuvancy , collaboration , collusion , confraternity , converse , coop , council , lodge , lyceum , pledge

Xem thêm các từ khác

  • Associational

    an organization of people with a common purpose and having a formal structure., the act of associating or state of being associated., friendship; companionship,...
  • Associationism

    psychology . any of several theories that explain complex psychological phenomena as being built up from the association of simple sensations, stimuli...
  • Associationist

    psychology . any of several theories that explain complex psychological phenomena as being built up from the association of simple sensations, stimuli...
  • Associative

    pertaining to or resulting from association., tending to associate or unite., mathematics, logic ., (of an operation on a set of elements) giving an equivalent...
  • Assoil

    to absolve; acquit; pardon., to atone for.
  • Assonance

    resemblance of sounds., also called vowel rhyme. prosody . rhyme in which the same vowel sounds are used with different consonants in the stressed syllables...
  • Assonant

    resemblance of sounds., also called vowel rhyme. prosody . rhyme in which the same vowel sounds are used with different consonants in the stressed syllables...
  • Assort

    to distribute, place, or arrange according to kind or class; classify; sort., to furnish with a suitable assortment or variety of goods; make up of articles...
  • Assorted

    consisting of different or various kinds; miscellaneous, consisting of selected kinds; arranged in sorts or varieties, matched; suited., adjective, adjective,...
  • Assortment

    the act of assorting; distribution; classification., a collection of various kinds of things; a mixed collection., noun, array , choice , collection ,...
  • Assuage

    to make milder or less severe; relieve; ease; mitigate, to appease; satisfy; allay; relieve, to soothe, calm, or mollify, verb, verb, to assuage one 's...
  • Assuagement

    to make milder or less severe; relieve; ease; mitigate, to appease; satisfy; allay; relieve, to soothe, calm, or mollify, noun, to assuage one 's grief...
  • Assume

    to take for granted or without proof; suppose; postulate; posit, to take upon oneself; undertake, to take over the duties or responsibilities of, to take...
  • Assumed

    adopted in order to deceive; fictitious; pretended; feigned, taken for granted; supposed, usurped., adjective, adjective, an assumed name ; an assumed...
  • Assuming

    taking too much for granted; presumptuous., adjective, adjective, doubting , unassuming, bold , conceited , disdainful , domineering , egotistic , forward...
  • Assumption

    something taken for granted; a supposition, the act of taking for granted or supposing., the act of taking to or upon oneself., the act of taking possession...
  • Assumptive

    taken for granted., characterized by assumption, presumptuous., adjective, an assumptive statement ., likely , presumable , probable , prospective , assuming...
  • Assurance

    a positive declaration intended to give confidence, promise or pledge; guaranty; surety, full confidence; freedom from doubt; certainty, freedom from timidity;...
  • Assure

    to declare earnestly to; inform or tell positively; state with confidence to, to cause to know surely; reassure, to pledge or promise; give surety of;...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top