Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Bear on

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to hold up; support
to bear the weight of the roof.
to hold or remain firm under (a load)
The roof will not bear the strain of his weight.
to bring forth (young); give birth to
to bear a child.
to produce by natural growth
a tree that bears fruit.
to hold up under; be capable of
His claim doesn't bear close examination.
to press or push against
The crowd was borne back by the police.
to hold or carry (oneself, one's body, one's head, etc.)
to bear oneself erectly.
to conduct (oneself)
to bear oneself bravely.
to suffer; endure; undergo
to bear the blame.
to sustain without yielding or suffering injury; tolerate (usually used in negative constructions, unless qualified)
I can't bear your nagging. I can hardly bear to see her suffering so.
to be fit for or worthy of
It doesn't bear repeating.
to carry; bring
to bear gifts.
to carry in the mind or heart
to bear love; to bear malice.
to transmit or spread (gossip, tales, etc.).
to render; afford; give
to bear witness; to bear testimony.
to lead; guide; take
They bore him home.
to have and be entitled to
to bear title.
to exhibit; show
to bear a resemblance.
to accept or have, as an obligation
to bear responsibility; to bear the cost.
to stand in (a relation or ratio); have or show correlatively
the relation that price bears to profit.
to possess, as a quality or characteristic; have in or on
to bear traces; to bear an inscription.
to have and use; exercise
to bear authority; to bear sway.

Verb (used without object)

to tend in a course or direction; move; go
to bear west; to bear left at the fork in the road.
to be located or situated
The lighthouse bears due north.
to bring forth young or fruit
Next year the tree will bear.

Verb phrases

bear down,
to press or weigh down.
to strive harder; intensify one's efforts
We can't hope to finish unless everyone bears down.
Nautical . to approach from windward, as a ship
The cutter was bearing down the channel at twelve knots.
bear down on or upon,
to press or weigh down on.
to strive toward.
to approach something rapidly.
Nautical . to approach (another vessel) from windward
The sloop bore down on us, narrowly missing our stern.
bear off,
Nautical . to keep (a boat) from touching or rubbing against a dock, another boat, etc.
Nautical . to steer away.
Backgammon . to remove the stones from the board after they are all home.
bear on or upon, to affect, relate to, or have connection with; be relevant to
This information may bear on the case.
bear out, to substantiate; confirm
The facts bear me out.
bear up, to endure; face hardship bravely
It is inspiring to see them bearing up so well.
bear with, to be patient or forbearing with
Please bear with me until I finish the story.

Idiom

bring to bear
to concentrate on with a specific purpose
Pressure was brought to bear on those with overdue accounts.

Antonyms

verb
be immaterial , be irrelevant , be of no consequence

Synonyms

verb
affect , appertain to , apply , bear upon , belong to , involve , pertain to , refer to , relate to , touch upon , bear

Xem thêm các từ khác

  • Bear out

    to hold up; support, to hold or remain firm under (a load), to bring forth (young); give birth to, to produce by natural growth, to hold up under; be capable...
  • Bear up

    to hold up; support, to hold or remain firm under (a load), to bring forth (young); give birth to, to produce by natural growth, to hold up under; be capable...
  • Bearable

    capable of being endured or tolerated; endurable., adjective, adjective, intolerable , unbearable , unendurable , unmanageable, acceptable , admissible...
  • Beard

    the growth of hair on the face of an adult man, often including a mustache., zoology . a tuft, growth, or part resembling or suggesting a human beard,...
  • Bearded

    having a beard., having a hairlike growth or tuft, as certain wheats., having a barb, as a fishhook., adjective, adjective, unbearded , unhirsute, barbate...
  • Beardless

    having no beard or one shaved close to the skin., (of a male) very young or immature.
  • Beardlessness

    having no beard or one shaved close to the skin., (of a male) very young or immature.
  • Bearer

    a person or thing that carries, upholds, or brings, the person who presents an order for money or goods, a tree or plant that yields fruit or flowers.,...
  • Bearing

    the manner in which one conducts or carries oneself, including posture and gestures, the act, capability, or period of producing or bringing forth, something...
  • Bearish

    like a bear; rough, burly, or clumsy., informal . grumpy, bad-mannered, or rude., commerce ., declining or tending toward a decline in prices., characterized...
  • Bearishness

    like a bear; rough, burly, or clumsy., informal . grumpy, bad-mannered, or rude., commerce ., declining or tending toward a decline in prices., characterized...
  • Bearskin

    the skin or pelt of a bear., a tall, black fur cap forming part of the dress uniform of a soldier in some armies.
  • Beast

    any nonhuman animal, esp. a large, four-footed mammal., the crude animal nature common to humans and the lower animals, a cruel, coarse, filthy, or otherwise...
  • Beastliness

    of or like a beast; bestial., informal . nasty; unpleasant; disagreeable., chiefly british informal . very; exceedingly, british informal . disagreeably;...
  • Beastly

    of or like a beast; bestial., informal . nasty; unpleasant; disagreeable., chiefly british informal . very; exceedingly, british informal . disagreeably;...
  • Beat

    to strike violently or forcefully and repeatedly., to dash against, to flutter, flap, or rotate in or against, to sound, as on a drum, to stir vigorously,...
  • Beat down

    to strike violently or forcefully and repeatedly., to dash against, to flutter, flap, or rotate in or against, to sound, as on a drum, to stir vigorously,...
  • Beat off

    to strike violently or forcefully and repeatedly., to dash against, to flutter, flap, or rotate in or against, to sound, as on a drum, to stir vigorously,...
  • Beatable

    to strike violently or forcefully and repeatedly., to dash against, to flutter, flap, or rotate in or against, to sound, as on a drum, to stir vigorously,...
  • Beaten

    formed or shaped by blows; hammered, much trodden; commonly used, defeated; vanquished; thwarted., overcome by exhaustion; fatigued by hard work, intense...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top