- Từ điển Anh - Anh
Facility
Nghe phát âm
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun, plural -ties.
Often, facilities.
- something designed, built, installed, etc., to serve a specific function affording a convenience or service
- transportation facilities; educational facilities; a new research facility.
- something that permits the easier performance of an action, course of conduct, etc.
- to provide someone with every facility for accomplishing a task; to lack facilities for handling bulk mail.
readiness or ease due to skill, aptitude, or practice; dexterity
ready compliance
- Her facility in organizing and directing made her an excellent supervisor.
an easy-flowing manner
the quality of being easily or conveniently done or performed.
Often, facilities. Informal . a rest room, esp. one for use by the public, as in a theater or restaurant.
freedom from difficulty, controversy, misunderstanding, etc.
- facility of understanding.
Antonyms
noun
Synonyms
noun
- address , adroitness , aptitude , bent , child’s play , competence , dexterity , efficiency , effortlessness , expertness , fluency , knack , leaning , lightness , poise , proficiency , propensity , quickness , readiness , skill , skillfulness , smoothness , smooth sailing , spontaneity , tact , turn , [[witnotes:a facility is a building or place that provides a particular service or is used for a particular industry or a skillful performance or ability without difficulty; faculty is one of the inherent cognitive or perceptual powers of the mind or the body of teachers and administrators at a school]] , accommodation , advantage , aid , amenity , appliance , comfort , equipment , fitting , material , means , opportunity , resource , [[toolnotes:a facility is a building or place that provides a particular service or is used for a particular industry or a skillful performance or ability without difficulty; faculty is one of the inherent cognitive or perceptual powers of the mind or the body of teachers and administrators at a school]] , easiness , facileness , fluidity , convenience , ability , capability , ease , east , pliability
Xem thêm các từ khác
-
Facing
a covering in front, for ornament, protection, etc., as an outer layer of stone on a brick wall., a lining applied to the edge of a garment for ornament... -
Facsimile
an exact copy, as of a book, painting, or manuscript., also called fax. telecommunications ., dropout ( def. 5 ) ., to reproduce in facsimile; make a facsimile... -
Fact
something that actually exists; reality; truth, something known to exist or to have happened, a truth known by actual experience or observation; something... -
Fact-finding
a person who searches impartially for the facts or actualities of a subject or situation, esp. one appointed to conduct an official investigation, as in... -
Faction
a group or clique within a larger group, party, government, organization, or the like, party strife and intrigue; dissension, noun, noun, a faction in... -
Factional
of a faction or factions., self-interested; partisan, factional interests had obstructed justice . -
Factionalism
of a faction or factions., self-interested; partisan, factional interests had obstructed justice . -
Factious
given to faction; dissentious, pertaining to or proceeding from faction, adjective, adjective, a factious group was trying to undermine the government... -
Factiousness
given to faction; dissentious, pertaining to or proceeding from faction, a factious group was trying to undermine the government ., factious quarrels . -
Factitious
not spontaneous or natural; artificial; contrived, made; manufactured, adjective, factitious laughter ; factitious enthusiasm ., a decoration of factitious... -
Factitiousness
not spontaneous or natural; artificial; contrived, made; manufactured, factitious laughter ; factitious enthusiasm ., a decoration of factitious flowers... -
Factitive
noting or pertaining to verbs that express the idea of making or rendering in a certain way and that take a direct object and an additional word or group... -
Factor
one of the elements contributing to a particular result or situation, mathematics . one of two or more numbers, algebraic expressions, or the like, that... -
Factorage
the action or business of a factor., the allowance or commission paid to a factor. -
Factorial
mathematics . the product of a given positive integer multiplied by all lesser positive integers: the quantity four factorial (4!) = 4 ? 3 ?... -
Factory
a building or group of buildings with facilities for the manufacture of goods., any place producing a uniform product, without concern for individuality,... -
Factotum
a person, as a handyman or servant, employed to do all kinds of work around the house., any employee or official having many different responsibilities.,... -
Factual
of or pertaining to facts; concerning facts, based on or restricted to facts, adjective, adjective, factual accuracy ., a factual report ., biased , false... -
Factuality
of or pertaining to facts; concerning facts, based on or restricted to facts, noun, factual accuracy ., a factual report ., fact , factualness , reality... -
Factualness
of or pertaining to facts; concerning facts, based on or restricted to facts, noun, factual accuracy ., a factual report ., fact , factuality , reality...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.