Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Function

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the kind of action or activity proper to a person, thing, or institution; the purpose for which something is designed or exists; role.
any ceremonious public or social gathering or occasion.
a factor related to or dependent upon other factors
Price is a function of supply and demand.
Mathematics .
Also called correspondence , map , mapping , transformation. a relation between two sets in which one element of the second set is assigned to each element of the first set, as the expression y = x 2 ; operator.
Also called multiple-value function. a relation between two sets in which two or more elements of the second set are assigned to each element of the first set, as y 2 = x 2 , which assigns to every x the two values y = + x and y = ? x.
a set of ordered pairs in which none of the first elements of the pairs appears twice.
Geometry .
a formula expressing a relation between the angles of a triangle and its sides, as sine or cosine.
hyperbolic function.
Grammar .
the grammatical role a linguistic form has or the position it occupies in a particular construction.
the grammatical roles or the positions of a linguistic form or form class collectively.
Sociology . the contribution made by a sociocultural phenomenon to an ongoing social system.

Verb (used without object)

to perform a specified action or activity; work; operate
The computer isn't functioning now. He rarely functions before noon.
to have or exercise a function; serve
In earlier English the present tense often functioned as a future. This orange crate can function as a chair.

Antonyms

verb
idle , malfunction

Synonyms

noun
action , activity , affair , behavior , business , charge , concern , duty , employment , exercise , faculty , goal , mark , mission , object , objective , occupation , office , operation , part , post , power , province , purpose , raison d’tre , responsibility , role , service , situation , target , task , use , utility , work , celebration , do * , gathering , get-together , meeting , party , reception , job , festivity , fete , gala , occasion , soiree , attribute , attribution , discharge , entertainment , execution , functioning , mapping , metabolism , performance , perquisite , psychogenesis , psychosomatics
verb
act , act the part , behave , be in action , be in commission , be in operation , be running , cook , do , do duty , do one’s thing , get with it , go , go to town , move , officialize , officiate , operate , percolate * , react , run , serve , take , take care of business , perform , work , action , activity , affair , benefit , business , capacity , celebration , ceremony , duty , feast , festivity , gathering , goal , job , mission , object , occasion , occupation , office , operation , party , profession , providence , purpose , reception , role , service , task , use

Xem thêm các từ khác

  • Functional

    of or pertaining to a function or functions, capable of operating or functioning, having or serving a utilitarian purpose; capable of serving the purpose...
  • Functional group

    a group of atoms responsible for the characteristic behavior of the class of compounds in which the group occurs, as the hydroxyl group in alcohols.
  • Functional illiterate

    a person with some basic education who still falls short of a minimum standard of literacy or whose reading and writing skills are inadequate to everyday...
  • Functionalism

    ( usually initial capital letter ) chiefly architecture, furniture ., psychology . the doctrine that emphasizes the adaptiveness of the mental or behavioral...
  • Functionally

    of or pertaining to a function or functions, capable of operating or functioning, having or serving a utilitarian purpose; capable of serving the purpose...
  • Functionary

    a person who functions in a specified capacity, esp. in government service; an official, civil servants , bureaucrats , and other functionaries .
  • Functioning

    performing or able to perform its regular function; "a functioning flashlight"[ant: malfunctioning ], process or manner of functioning or operating;...
  • Fund

    a supply of money or pecuniary resources, as for some purpose, supply; stock, funds, money immediately available; pecuniary resources, an organization...
  • Fundament

    the buttocks., the anus., a base or basic principle; underlying part; foundation., noun, basis , bed , bottom , foot , footing , foundation , ground ,...
  • Fundamental

    serving as, or being an essential part of, a foundation or basis; basic; underlying, of, pertaining to, or affecting the foundation or basis, being an...
  • Fundamental particle

    elementary particle.
  • Fundamentalism

    ( sometimes initial capital letter ) a movement in american protestantism that arose in the early part of the 20th century in reaction to modernism and...
  • Fundamentalist

    ( sometimes initial capital letter ) a movement in american protestantism that arose in the early part of the 20th century in reaction to modernism and...
  • Fundamentally

    serving as, or being an essential part of, a foundation or basis; basic; underlying, of, pertaining to, or affecting the foundation or basis, being an...
  • Funding

    financial resources provided to make some project possible; "the foundation provided support for the experiment"[syn: support ], the act of financing[syn:...
  • Funeral

    the ceremonies for a dead person prior to burial or cremation; obsequies., a funeral procession., of or pertaining to a funeral, be someone's funeral,...
  • Funeral director

    a person, usually a licensed embalmer, who supervises or conducts the preparation of the dead for burial and directs or arranges funerals., a person who...
  • Funeral parlor

    an establishment where the dead are prepared for burial or cremation, where the body may be viewed, and where funeral services are sometimes held.
  • Funerary

    of or pertaining to a funeral or burial, a funerary urn .
  • Funereal

    of or suitable for a funeral., mournful; gloomy; dismal, adjective, adjective, a funereal aloofness that was quite chilling ., cheerful , happy , joyful...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top