Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Tear

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a drop of the saline, watery fluid continually secreted by the lacrimal glands between the surface of the eye and the eyelid, serving to moisten and lubricate these parts and keep them clear of foreign particles.
this fluid appearing in or flowing from the eye as the result of emotion, esp. grief.
something resembling or suggesting a tear, as a drop of a liquid or a tearlike mass of a solid substance, esp. having a spherical or globular shape at one end and tapering to a point at the other.
Glassmaking . a decorative air bubble enclosed in a glass vessel; air bell.
tears, grief; sorrow.

Verb (used without object)

to fill up and overflow with tears, as the eyes. ?

Idiom

in tears
weeping
He was in tears over the death of his dog.

Antonyms

noun
perfection
verb
fix , mend , sew , idle , wait

Synonyms

noun
breach , break , crack , damage , fissure , gash , hole , imperfection , laceration , mutilation , rent , run , rupture , scratch , split , tatter , bender , binge , bust , carousal , carouse , drunk , spree , wassail , rip , brannigan , teardrop , bawling , blubbering , sobbing , wailing , weeping , disarticulation , dismemberment , divulsion
verb
break , claw , cleave , crack , damage , divide , evulse , extract , fray , frazzle , gash , grab , impair , incise , injure , lacerate , mangle , mutilate , pluck , pull , pull apart , rend , ribbon , rift , rive , run , rupture , scratch , seize , separate , sever , shred , slash , slit , snatch , split , sunder , wrench , wrest , yank , boil , bolt , career , charge , chase , course , dart , dash , fling , fly , gallop , hurry , lash , race , rush , shoot , speed , spring , zoom , rip , bucket , bustle , festinate , flash , fleet , flit , haste , hasten , hustle , pelt , rocket , sail , scoot , scour , sprint , trot , whirl , whisk , whiz , wing , zip , water , cut , dilacerate , disarticulate , disjoin , dismember , fissure , fume , lancinate , rage , rant , rave , raze , snag , storm
phrasal verb
demolish , dismantle , dynamite , knock down , level , pull down , pulverize , raze , wreck , asperse , backbite , calumniate , defame , malign , slander , slur , traduce , vilify

Xem thêm các từ khác

  • Tear-gas

    to subject to tear gas.
  • Tear down

    to pull apart or in pieces by force, esp. so as to leave ragged or irregular edges., to pull or snatch violently; wrench away with force, to distress greatly,...
  • Tear drop

    a tear or something suggesting a tear, something shaped like a drop of a thin liquid, having a globular form at the bottom, tapering to a point at the...
  • Tear gas

    a gas that makes the eyes smart and water, thus producing a temporary blindness, used in modern warfare, to quell riots, etc., noun, asphyxiant , lachrymatory...
  • Tear jerker

    a pathetic story, play, movie, or the like; an excessively sentimental tale.
  • Teardrop

    a tear or something suggesting a tear, something shaped like a drop of a thin liquid, having a globular form at the bottom, tapering to a point at the...
  • Tearful

    full of tears; weeping., causing tears, adjective, adjective, the tearful story of his poverty ., cheerful , happy, bawling , blubbering , blubbery , distressed...
  • Tearing

    shedding tears.
  • Tearless

    not weeping or shedding tears., unable to shed tears.
  • Teary

    of or like tears., tearful., adjective, lachrymose , weeping , weepy
  • Tease

    to irritate or provoke with persistent petty distractions, trifling raillery, or other annoyance, often in sport., to pull apart or separate the adhering...
  • Teasel

    any of several plants of the genus dipsacus, having prickly leaves and flower heads. compare teasel family ., the dried flower head or bur of the plant...
  • Teaser

    a person or thing that teases., theater . a drapery or flat piece across the top of the proscenium arch that masks the flies and that, together with the...
  • Teasing

    to irritate or provoke with persistent petty distractions, trifling raillery, or other annoyance, often in sport., to pull apart or separate the adhering...
  • Teat

    the protuberance on the breast or udder in female mammals, except the monotremes, through which the milk ducts discharge; nipple or mammilla., something...
  • Teatime

    the time at which tea is served or taken, usually in the late afternoon.
  • Teazel

    teasel., any of several herbs of the genus dipsacus native to the old world having flower heads surrounded by spiny bracts[syn: teasel ]
  • Teazle

    teasel.
  • Tec

    detective.
  • Techiness

    tetchy., noun, tetchiness
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top