Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Control system

Mục lục

Giao thông & vận tải

tầng điều khiển

Toán & tin

hệ thống kiểm soát
access control system (ACS)
hệ thống kiểm soát truy cập
ACS (accesscontrol system)
hệ thống kiểm soát truy cập
CICS (customerinformation control System)
hệ thống kiểm soát thông tin khách hàng
CICS region (CustomerInformation Control System region)
miền hệ thống kiểm soát thông tin khách hàng
position control system
hệ thống kiểm soát vị trí

Xây dựng

hệ (thống) điều khiển
safety control system
hệ thống điều khiển an toàn
hệ thống điều chỉnh

Điện lạnh

hệ điều chỉnh
control system with unity feedback
hệ điều chỉnh có phản hồi đơn nhất

Kỹ thuật chung

hệ điều khiển
adaptive control system
hệ điều khiển thích ứng
automated control system
hệ điều khiển tự động hóa
automatic control system
hệ điều khiển tự động
centralized control system
hệ điều khiển tập trung
common control system
hệ điều khiển trung tâm
computer control system
hệ điều khiển bằng máy tính
customer information control system
hệ điều khiển thông tin khách hàng
directory control system
hệ điều khiển thư mục
distributed control system
hệ điều khiển phân tán
dual flight control system
hệ điều khiển bay kép
electronic control system
hệ điều khiển điện tử
feedback control system
hệ điều khiển có hồi tiếp
file control system
hệ điều khiển tệp
fully distributed control system
hệ điều khiển phân tán hoàn toàn
group control system
hệ điều khiển nhóm
hydraulic control system
hệ điều khiển thủy lực
indirect-control system
hệ điều khiển gián tiếp
linear feedback control system
hệ điều khiển hồi tiếp tuyến tính
manual control system
hệ điều khiển bằng tay
multielement control system
hệ điều khiển nhiều phần tử
noninteracting control system
hệ điều khiển không tương tác
process control system
hệ điều khiển quá trình
pump control system
hệ điều khiển bơm
remote-control system
hệ điều khiển từ xa
revertive control system
hệ điều khiển ngược
servo control system
hệ điều khiển trợ động
source code control system
hệ điều khiển mã nguồn
hệ thống điều khiển

Giải thích EN: A system in which inputs and outputs are progressively altered in a well-planned way.Giải thích VN: Hệ thống trong đó các đầu ra và đầu vào được luân phiên nhau một cách có tổ chức.

access control system (ACS)
hệ thống điều khiển truy nhập
ACS (accesscontrol system)
hệ thống điều khiển truy nhập
adaptive control system
hệ thống điều khiển thích hợp
adaptive control system
hệ thống điều khiển tương hợp
Apple Document Management And Control System (ADMACS)
Hệ thống điều khiển và quản lý dữ liệu Apple
attitude control system-ACS
hệ thống điều khiển định hướng
automatic control system
hệ thống điều khiển tự động
Backup Flight Control System (BFCS)
hệ thống điều khiển bay dự phòng
Basic Control System (BCS)
hệ thống điều khiển cơ bản
Business Support and Control System (BSCS)
hệ thống điều khiển và trợ giúp kinh doanh
Central Monitor and Control System (CMACS)
hệ thống điều khiển và giám sát trung tâm
Check Processing Control System [IBM] (CPCS)
hệ thống điều khiển việc xử lý hóa đơn
CICS (CustomerInformation Control System)
hệ thống điều khiển thông tin khách hàng
CIOCS (communicationinput/output control system)
hệ thống điều khiển nhập/xuất truyền thông
clock control system
hệ thống điều khiển đồng hồ
closed-loop control system
hệ thống điều khiển vòng kín
control system equipment
thiết bị hệ thống điều khiển
control-system feedback
phản hồi hệ thống điều khiển
cruise control system
hệ thống điều khiển đi đường
customer information control system (ICS)
hệ thống điều khiển thông tin khách hàng
Customer Information Control System/Virtual Storage (CICS/VS)
hệ thống điều khiển thông tin khách hàng/ bộ nhớ ảo
Data Bank Control System (DBCS)
hệ thống điều khiển ngân hàng dữ liệu
Display Control System (DCS)
hệ thống điều khiển màn hình
distributed control system
hệ thống điều khiển phân bố
Distributed Control System (DCS)
hệ thống điều khiển phân tán
electrical hydraulic control system
hệ thống điểu khiển thủy điện
electronic control system
hệ thống điều khiển điện tử
environmental control system
hệ thống điều khiển môi trường
environmental control system-ECS
hệ thống điều khiển không khí
feedback control system
hệ thống điều khiển // thông tin hồi tiếp
feedback control system
hệ thống điều khiển hồi tiếp
file control system
hệ thống điều khiển tập tin
flight control system
hệ thống điều khiển chuyến bay
Forward Reaction Control System (FRCS)
hệ thống điều khiển phản ứng hướng đi
GCS (groupcontrol System)
hệ thống điều khiển nhóm
generation control system
hệ thống điều khiển phát điện
Ground Control System (GCS)
hệ thống điều khiển mặt đất
Group Control System (GCS)
hệ thống điều khiển nhóm
group control system group
nhóm hệ thống điều khiển nhóm
hydraulic control system
hệ thống điều khiển thủy lực
Inertial Attitude Control System (IACS)
hệ thống điều khiển phương vị theo quán tính
Input-Output Control System (IOCS)
hệ thống điều khiển vào ra (IOCS)
input/output control system (IOCS)
hệ thống điều khiển nhập/xuất
input/output control system (IOCS)
hệ thống điều khiển ra/vào
integrated substation control system
hệ thống điều khiển trạm trọn bộ
interactive problem control system (IPCS)
hệ thống điều khiển sự cố tương tác
IOCS (input/output control system)
hệ thống điều khiển nhập/xuất
IOCS (input/output control system)
hệ thống điều khiển vào/ra
IOS Process Control System (IPCS)
Hệ thống điều khiển quá trình IOS
IPCS (InteractiveProblem Control System)
hệ thống điều khiển sự cố tương tác
Launch Control System (LCS)
hệ thống điều khiển phóng
level control system
hệ thống điều khiển mức
library control system
hệ thống điều khiển thư viện
light control system
hệ thống điều khiển ánh sáng
linear control system
hệ thống điều khiển tuyến tính
Loop Facilities Assignment and Control System (LFACS)
hệ thống điều khiển và gán các phương tiện đấu vòng
mass storage control system (MSCS)
hệ thống điều khiển lưu trữ lớn
MCS (messagecontrol system)
hệ thống điều khiển thông báo
mechanical hydraulic control system
hệ thống điều khiển cơ-thủy lực
message control system (MCS)
hệ thống điều khiển thông báo
message control system (MCS)
hệ thống điều khiển thông điệp
MSCS (massstorage control system)
hệ thống điều khiển bộ nhớ khối
Multipoint Network Control System (MNCS)
hệ thống điều khiển mạng đa điểm
Network computing system /network control system (NCS)
hệ thông tính toán mạng /hệ thống điều khiển mạng
nonlinear control system
hệ thống điều khiển không tuyến tính
nonlinear feedback control system
hệ thống điều khiển phản hồi không tuyến tính
open loop control system
hệ thống điều khiển vòng hở
optimal control system
hệ thống điều khiển tối ưu
process control system
hệ thống điều khiển quy trình
process control system
hệ thống điều khiển tiến trình
push-button control system
hệ thống điều khiển ấn nút
RCS (revisioncontrol system)
hệ thống điều khiển xét duyệt
Reaction Control System (RCS)
hệ thống điều khiển phản ứng
relay control system
hệ thống điều khiển bằng rơle
relay control system
hệ thống điều khiển có rơ le
remote control system
hệ thống điều khiển từ xa
Remote Source Control System (RSCS)
hệ thống điều khiển nguồn đầu xa
report writer control system (RWCS)
hệ thống điều khiển viết báo cáo
revision control system (RCS)
hệ thống điều khiển xét duyệt
RWCS (reportwriter control system)
hệ thống điều khiển bộ ghi báo cáo
safety control system
hệ thống điều khiển an toàn
SCCS (sourcecode control system)
hệ thống điều khiển mã nguồn
Source Code Control System (SCCS)
hệ thống điều khiển mã nguồn
source code control system (SCES)
hệ thống điều khiển mã nguồn
substation control system
hệ thống điều khiển trạm
supervisory control system
hệ thống điều khiển giám sát
Terminal Access Controller Access Control System (TACACS)
Hệ thống điều khiển truy nhập của bộ điều khiển Truy nhập đầu cuối
traction control system
hệ thống điều khiển lực kéo
transmission control system
hệ thống điều khiển hộp số
variable frequency control system
hệ thống điều khiển bằng tần số
Ward-Leonard speed-control system
hệ thống điều khiển tốc độ Ward-Leonard

Y học

hệ điều khiển

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top