Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Grub

Nghe phát âm

Mục lục

/grʌb/

Thông dụng

Danh từ

Ấu trùng, con giòi
(từ lóng) thức ăn, đồ nhậu; bữa chén đẫy
Grub's up
Tới giờ ăn rồi! vào bàn thôi!
Văn sĩ, viết thuê
Người ăn mặc lôi thôi lếch thếch; người bẩn thỉu dơ dáy
Người lang thang kiếm ăn lần hồi; người phải làm việc lần hồi; người phải làm việc vất vả cực nhọc
(thể dục,thể thao) quả bóng ném sát đất ( crikê)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo

Động từ

Xới đất, bới đất
Xới bới (khoai...), nhổ (cổ)
to grub up potatoes
bới khoai
to grub up weeds
nhổ cỏ dại
( grub about) lục tìm
to grub about in the library
lục tìm trong thư viện
pigs grub about among bushes
lợn rúc tìm ăn trong bờ bụi
( grub on, along; away) vất vả, khó nhọc
to grub on (along)
đi nặng nề khó nhọc; làm vất vả cực nhọc
(từ lóng) chè chén nhậu nhẹt

Chuyên ngành

Hóa học & vật liệu

đào gốc cây

Xây dựng

bới đất

Kỹ thuật chung

dọn sạch
nhổ rễ

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
caterpillar , entozoon , maggot , worm , chow * , comestibles , eats * , edibles , feed , nosh * , nurture , provisions , rations , sustenance , viands , victuals , vittles * , fag , plodder , slave , aliment , bread , comestible , diet , edible , esculent , fare , foodstuff , meat , nourishment , nutriment , nutrition , pabulum , pap , provender , provision , victual
verb
beat , break , burrow , clean , clear , comb , delve , excavate , ferret , fine-tooth-comb , forage , hunt , poke , prepare , probe , pull up , rake , ransack , root , rummage , scour , search , shovel , spade , unearth , uproot , drudge , grind , labor , moil , plod , slave , slog , sweat , toil , scoop , bum , chow , dig , eat , eradicate , feed , food , larva , maggot , mooch , provisions , root out , sponge , stump , uncover , uprooc , victuals , worm

Từ trái nghĩa

verb
cover , hide , idle , laze , tinker

Xem thêm các từ khác

  • Grub-axe

    Danh từ: cuốc chim (để bới củ...)
  • Grub-hoe

    Danh từ: cuốc chim (để xới, bới củ, đánh gốc cây...)
  • Grub-kick

    Động từ: Đá quả bóng (bầu dục) chạy sát sân bãi,
  • Grub-stake

    Danh từ: vốn cấp cho người thăm dò mỏ (để chia lợi nhuận), sự giúp đỡ vật chất để tiến...
  • Grub-street

    Danh từ: phố grúp (nơi có nhiều nhà văn viết thuê ở ngày xưa tại luân-đôn),
  • Grub (to)

    Địa chất: đào, bới, xới,
  • Grub saw

    nắp răng cưa của gàu ngoạm,
  • Grub screw

    gudông (vít cấy), chốt không đầu, vít chìm, đinh vít không mũ, vít cấy, vít không đầu, vít không đầu có rãnh, vít không...
  • Grubber

    / ´grʌbə /, Danh từ: người xới, người bới, máy xới diệt cỏ, (từ lóng) người ăn ngấu nghiến,...
  • Grubber rope

    cáp máy đào gốc,
  • Grubbiness

    / ´grʌbinis /, danh từ, tình trạng bẩn thỉu, tình trạng bụi bậm; tình trạng lôi thôi lếch thếch; tình trạng dơ dáy, tình...
  • Grubbing

    / ´grʌbiη /, Cơ khí & công trình: sự xới đất, Xây dựng: sự...
  • Grubbing machine

    máy đào nhổ gốc cây,
  • Grubbing skewer

    chốt kiểm tra độ rỗ,
  • Grubbing up

    sự đào nhổ gốc cây,
  • Grubby

    / ´grʌbi /, Tính từ: bẩn thỉu, bụi bậm; lôi thôi lếch thếch; dơ dáy, có giòi, Kỹ...
  • Grubstake

    / ´grʌb¸steik /, Danh từ: tiền hay thiết bị cung cấp cho một doanh nghiệp để bù đắp một cổ...
  • Grudge

    / grʌʤ /, Danh từ: mối ác cảm, mối hận thù, Ngoại động từ: cho...
  • Grudger

    Danh từ: mối ác cảm, mối hận thù, Ngoại động từ: cho một cách...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top