- Từ điển Anh - Việt
Storage
Nghe phát âm/'stɔ:ridʤ/
Thông dụng
Danh từ
Sự cất giữ, sự dự trữ, sự tích trữ (hàng hoá, dữ liệu..)
Sự xếp vào kho
Kho; khu vực kho
Chi phí cho việc cất giữ; tiền lưu kho
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
bộ nhớ cơ khí
sự xếp vào kho
Hóa học & vật liệu
phương pháp lưu quặng
Toán & tin
bộ nhớ
- carry storage
- (máy tính ) bộ nhớ chuyển dịch
- dielectric storage
- (máy tính ) bộ nhớ điện môi
- digital storage
- bộ nhớ chữ số
- electric(al) storage
- bộ nhớ điện
- erasable storage
- bộ nhớ xoá được
- external storage
- (máy tính ) bộ nhớ ngoài
- information storage
- sự bảo quản thông tin
- intermediate storage
- (máy tính ) bộ nhớ trung gian
- internal storage
- (máy tính ) bộ nhớ trong
- magnetic storage
- bộ nhớ từ tính
- mechanical storage
- (máy tính ) bộ nhớ cơ khí
- non-cyclic storage
- bộ nhớ không tuần hoàn
- photographic storage
- (máy tính ) bộ nhớ ảnh
- rapid-access storage
- bộ nhớ nhanh
- sum storage
- cái tích luỹ tổng
- waveguide storage
- (máy tính ) bộ nhớ bằng sóng
Vật lý
sự bảo quản (vật liệu ảnh)
Xây dựng
bộ nhớ máy
bộ tích trữ
nhà bảo quản
nơi xếp hàng hóa
nơi bảo quản
nơi giữ
sự chất kho
sự cho vào kho
sự nhập kho
sự tích lắng
sự xếp hàng hóa
Kỹ thuật chung
bể
bể chứa
- annual storage basin
- bể chứa nước trong năm
- annual storage reservoir
- bể chứa nước trong năm
- binder storage tank
- bể chứa chất dính
- daily storage basin
- bể chứa nước hàng ngày
- gasholder-typed storage
- kho kiểu bể chứa khí
- gross storage capacity
- dung tích toàn bộ bể chứa
- ground oil storage tank
- bể chứa dầu trên mặt đất
- liquefied gas storage tank
- bể chứa ga lỏng
- oil storage tanks
- bể chứa dầu
- overhead water-storage tank
- bể chứa có áp
- overhead water-storage tank
- bể chứa nước trên cao
- pump storage scheme
- sơ đồ bể chứa được bơm
- safety storage tank
- bể chứa an toàn
- seasonal storage basin
- bể chứa nước trong mùa
- storage pond
- bể chứa nước xả
- storage reservoir
- bể chứa nước
- storage stank
- bể chứa lưu giữ
- underground gas storage reservoir
- bể chứa khí ngầm
- underground oil storage
- bể chứa dầu ngầm dưới đất
- underground storage reservoir
- bể chứa ngầm
- usable reservoir storage
- dung tích có ích bể chứa
- vertical storage tank
- bể chứa kiểu thẳng đứng
- water storage basin
- bể chứa nước
- weekly storage basin
- bể chứa nước trong tuần
- winter storage basin
- bể chứa nước trong mùa đông
bộ lưu trữ
Giải thích VN: Bộ phận của máy điện toán trong đó có các chỉ dẫn và tin tức được lưu trữ lại để tính toán hoặc xử lý.
bộ nhớ
hồ chứa
- annual storage reservoir
- hồ chứa nước trong năm
- catchment area of storage
- lưu vực hồ chứa
- fill-up water storage reservoir
- hồ chứa nước chảy đến
- fill-up water storage reservoir
- hồ chứa nước tràn ngập
- flood storage reservoir
- hồ chứa lũ
- flood-control storage
- hồ chứa điều tiết lũ
- highest water storage level
- mức nước cao nhất trong hồ chứa
- offstream storage
- hồ chứa nước ao
- regulator storage
- hồ chứa nước điều hòa
- reservoir storage
- dung tích hồ chứa nước
- storage basin
- hồ chứa nước
- storage basin
- hồ chứa nước trên cao
- storage capacity
- dung tích hồ chứa
- storage curve
- đường cong-chiều cao-dung tích (trong hồ chứa)
- storage cycle
- chu trình tích tụ (hồ chứa nước)
- storage dam
- đập (của) hồ chứa nước
- storage elevation
- mức nước hồ chứa
- storage irrigation
- tưới bằng hồ chứa
- storage parameter
- thông số hồ chứa
- storage pond
- hồ chứa nước
- storage project
- dự án hồ chứa
- storage reservoir
- hồ chứa nước
- storage water level
- mực nước hồ chứa
- surcharge storage
- dung tích dự trữ (phòng lũ của hồ chứa nước)
- total storage
- dung lương toàn bộ (của hồ chứa)
- total storage
- dung lượng toàn bộ (của hồ chứa)
- total storage capacity
- dung tích toàn phần hồ chứa
- upper storage basin
- hồ chứa nước
- upper storage basin
- hồ chứa nước trên cao
- usable storage
- dung lượng có ích (của hồ chứa)
- volume of storage
- dung tích hồ chứa
- water basin regulated storage
- dung tích động của hồ chứa nước
- water storage basin
- hồ chứa nước
- water storage capacity
- dung tích của hồ chứa nước
- working storage
- dung lượng làm việc (của hồ chứa)
lưu trữ
Giải thích VN: Sự giữ lại các chỉ lệnh chương trình và các dữ liệu trong phạm vi máy tính, sao cho những thông tin đó luôn sẵn sàng để dùng cho các công việc xử lý.
kho
kho tàng
- storage zone
- khu vực kho tàng
nhà kho
bãi chứa
sự bảo quản
- carbon dioxide gas storage
- sự bảo quản khí CO2
- chilled storage
- sự bảo quản lạnh
- cold storage
- sự bảo quản lạnh
- commercial cold storage
- sự bảo quản lạnh thương nghiệp
- gas storage
- sự bảo quản khí
- information storage
- sự bảo quản thông tin
- intermediate cold storage
- sự bảo quản trung gian
- lease storage
- sự bảo quản tại mỏ
- long-term refrigerated storage
- sự bảo quản lạnh lâu dài
- low-time storage
- sự bảo quản ngắn ngày
- prolonged refrigerated storage
- sự bảo quản lạnh lâu dài
- refrigerated gas storage
- sự bảo quản bằng khí lạnh
- refrigerated storage
- sự bảo quản lạnh
- reserve storage
- sự bảo quản dự trữ
- short-time refrigerated storage
- sự bảo quản lạnh ngắn hạn
- sub-zero storage
- sự bảo quản ở nhiệt độ dưới 00F (-17, 8oC)
- subsurface storage
- sự bảo quản dưới đất
- subterranean storage
- sự bảo quản dưới đất
- temporary storage
- sự bảo quản tạm thời
- underground storage
- sự bảo quản dưới đất
- underground storage
- sự bảo quản ngầm
sự cất giữ
sự chứa
sự dự trữ
sự lưu giữ
sự nhớ
sự tích đọng
sự tích giữ
sự tích lũy
- energy storage
- sự tích lũy năng lượng
sự tích trữ
- energy storage
- sự tích trữ năng lượng
- power storage
- sự tích trữ năng lượng
- pumped storage
- sự tích trữ bằng bơm (bơm tích năng)
- storage of refrigeration
- sự tích trữ lạnh
- underground storage
- sự tích trữ ngầm
Kinh tế
bãi chứa
bảo quản (chứng từ)
bộ nhớ (máy vi tính)
nhập kho
phí gửi kho
phí lưu kho, bảo quản
sự bảo quản
- Bin storage
- Sự bảo quản bằng Silô
- buffer storage
- sự bảo quản lượng dự trữ
- bulk storage
- sự bảo quản không bao chứa
- bulk storage
- sự bảo quản trần
- chilled storage
- sự bảo quản ở trạng thái lạnh
- cold storage
- sự bảo quản lạnh
- control storage
- sự bảo quản kiểm tra
- frozen storage
- sự bảo quản ở trạng thái đông lạnh
- long-term refrigerated storage
- sự bảo quản lạnh lâu dài
- low-temperature storage
- sự bảo quản ở nhiệt độ thấp
- mixed storage
- sự bảo quản lẫn lộn
- palletized storage
- sự bảo quản trên khay
- postharvest storage
- sự bảo quản sau thu hoạch
- refrigerated gas storage
- sự bảo quản phối hợp lạnh và khô
- refrigerated storage
- sự bảo quản lạnh
- short-term refrigerated storage
- sự bảo quản lạnh thời gian ngắn
- subsurface storage
- sự bảo quản dưới đất
- temporary storage
- sự bảo quản ngắn hạn
- temporary storage
- sự bảo quản tạm thời
- where-ground storage
- sự bảo quản không mái che
sự dự trữ
sự gửi kho, sự lưu kho
sự lưu trữ
sự lưu trữ, tàng trữ, bảo quản (chứng từ)
sự xếp vào kho
sự xếp vào kho, gửi kho
tàng trữ
thuế nhập kho
tiền thuê kho
việc gởi hàng vào kho
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- ambry , arcade , argosy , arsenal , boutique , cache , commissary , depository , depot , emporium , entrepot , larder , magazine , mall , repertory , repository , stash , stockpile , storehouse , trading post
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Storage-cell
ắc qui, -
Storage-damage relation
quan hệ mức lũ-thiệt hại, -
Storage-in bus
buýt vào của bộ nhớ, -
Storage-time
thời gian tích tụ, -
Storage-to-register instruction
lệnh nhớ vào thanh ghi, -
Storage-yard
bãi chứa vật liệu, Danh từ: sân kho; bãi chứa, -
Storage (device)
thiết bị lưu trữ, bộ phân tích trữ, bộ nhớ, thiết bị nhớ, disk storage device, thiết bị lưu trữ đĩa, computer storage device,... -
Storage Area Network (SA)
mạng vùng lưu trữ (mạng truyền số liệu kiểu mới liên kết các server và các bộ nhớ với nhau tại các tốc độ gigabaud),... -
Storage Control Program (SCP)
chương trình điều khiển lưu trữ, -
Storage Management Engine (SME)
thiết bị quản lý bộ nhớ, -
Storage Management Services (NetWare (SMS)
các dịch vụ quản lý bộ nhớ [netware], -
Storage Management Services Device Interface (SMSDI)
giao diện thiết bị các dịch vụ quản lý bộ nhớ, -
Storage Management Services Protocol (SMSP)
giao thức của các dịch vụ quản lý bộ nhớ, -
Storage access
truy cập bộ nhớ, sự gọi bộ nhớ, virtual storage access method (vsam), phương pháp truy cập bộ nhớ ảo, vsam ( virtualstorage access... -
Storage address
địa chỉ bộ nhớ, -
Storage allocation
sự cấp phát bộ nhớ, sự phân phối bộ nhớ, dynamic storage allocation (dystal), sự cấp phát bộ nhớ động, dystal ( dynamicstorage... -
Storage allocation and coding program (STAC)
chương trình cấp phát và mã hóa bộ nhớ, -
Storage and information retrieval system (STAIRS)
hệ thống lưu trữ và truy cập thông tin, -
Storage and public utilities area
khu đất kho chung, -
Storage and public utilities zone
khu kho công cộng (ở nhà ga),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.