Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Answer

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a spoken or written reply or response to a question, request, letter, etc.
He sent an answer to my letter promptly.
a correct response to a question asked to test one's knowledge.
an equivalent or approximation
a singing group that tried to be the French answer to the Beatles.
an action serving as a reply or response
The answer was a volley of fire.
a solution to a problem, esp. in mathematics.
a reply to a charge or accusation.
Law . a pleading in which a party responds to his or her opponent's statement of position, esp. the defendant's reply to the plaintiff's complaint.
Music . the entrance of a fugue subject, usually on the dominant, either slightly altered or transposed exactly after each presentation in the tonic.

Verb (used without object)

to speak or write in response; make answer; reply.
to respond by an act or motion
He answered with a nod. The champion answered with a right to the jaw.
to act or suffer in consequence of (usually fol. by for ).
to be or declare oneself responsible or accountable (usually fol. by for )
I will answer for his safety.
to be satisfactory or serve (usually fol. by for )
His cane answered for a baseball bat.
to conform; correspond (usually fol. by to )
The prisoner answered to the description issued by the police.

Verb (used with object)

to speak or write in response to; reply to
to answer a person; to answer a question.
to act or move in response to
Answer the doorbell. We answered their goal with two quick goals of our own.
to solve or present a solution of.
to serve or fulfill
This will answer the purpose.
to discharge (a responsibility, claim, debt, etc.).
to conform or correspond to; be similar or equivalent to
This dog answers your description.
to atone for; make amends for.
to reply or respond favorably to
I would like to answer your request but am unable to do so.

Verb phrase

answer back, to reply impertinently or rudely
Well-behaved children do not answer back when scolded.

Idiom

answer the helm
Nautical . (of a vessel) to maneuver or remain steady according to the position of the rudder.

Antonyms

noun
question
verb
ask , question

Synonyms

noun
acknowledgment , antiphon , backcap , back talk , band-aid , close , comeback , comment , cooler * , counterclaim , crack , defense , disclosure , echo , elucidation , explanation , feedback , guff * , interpretation , justification , key , lip * , observation , parting shot , pay dirt * , plea , quick fix * , rebuttal , refutation , rejoinder , remark , repartee , report , resolution , response , result , retort , return , riposte , sign , solution , statement , thank-you note , the ticket , topper , vindication , wisecracknotes:an answer is something said , written , or done in return; a reply is an answer that satisfies a detail in a question , reply , determination , confirmation , counterstatement , monosyllable , negation , prolepsis , replication , rescript , rescription , responsion
verb
acknowledge , answer back , argue , back at you , back talk , be in touch , claim , comeback , contest , counterclaim , defend , deny , disprove , dispute , echo , explain , feedback , field the question , get back at * , get back to , give a snappy comeback , parry , plead , rebut , refute , rejoin , remark , resolve , respond , retaliate , retort , return , sass * , say , settle , shoot back , solve , squelch , talk back , top *notes:an answer is something said , written , or done in return; a reply is an answer that satisfies a detail in a question , clarify , conform , correlate , correspond , crack * , deal with * , do * , dope , dope out * , elucidate , fill , fit * , lick * , measure up , meet , pass , qualify , satisfy , serve , suffice , suit , unzip , work , work throughnotes:an answer is something said , reply , riposte , do , fulfill , act , defense , plea , react , replicate , resound , response , solution , speak , wisecrack , write

Xem thêm các từ khác

  • Answerability

    liable to be asked to give account; responsible, capable of being answered, proportionate; correlative (usually fol. by to )., corresponding; suitable...
  • Answerable

    liable to be asked to give account; responsible, capable of being answered, proportionate; correlative (usually fol. by to )., corresponding; suitable...
  • Answerer

    a spoken or written reply or response to a question, request, letter, etc., a correct response to a question asked to test one's knowledge., an equivalent...
  • Ant

    any of numerous black, red, brown, or yellow social insects of the family formicidae, of worldwide distribution esp. in warm climates, having a large head...
  • Ant bear

    aardvark.
  • Ant eater

    any of several mammals of the family myrmecophagidae, having a long, tapered snout, extensile tongue, and powerful front claws and feeding chiefly on ants...
  • Ant hill

    a mound of earth, leaves, etc., formed by a colony of ants in digging or constructing their underground nest.
  • Ant lion

    any of several insects belonging to the family myrmeleontidae, of the order neuroptera, the larvae of which dig a pit in sand where they lie in wait to...
  • Ant thrush

    any of several antbirds, esp. of the genus formicarius.
  • Antacid

    preventing, neutralizing, or counteracting acidity, as of the stomach., an antacid agent.
  • Antagonise

    to make hostile or unfriendly; make an enemy or antagonist of, to act in opposition to; oppose., rare . to act antagonistically., his speech antagonized...
  • Antagonism

    an active hostility or opposition, as between unfriendly or conflicting groups, an opposing force, principle, or tendency, physiology . an opposing action,...
  • Antagonist

    a person who is opposed to, struggles against, or competes with another; opponent; adversary., the adversary of the hero or protagonist of a drama or other...
  • Antagonistic

    acting in opposition; opposing, esp. mutually., hostile; unfriendly., adjective, adjective, friendly , kind , agreeable, hostile , inimical , unfriendly...
  • Antagonize

    to make hostile or unfriendly; make an enemy or antagonist of, to act in opposition to; oppose., rare . to act antagonistically., verb, verb, his speech...
  • Antalgic

    analgesic.
  • Antalkali

    something that neutralizes alkalis or counteracts alkalinity.
  • Antalkaline

    preventing, neutralizing, or counteracting alkalinity., antalkali.
  • Antarctic

    of, at, or near the south pole., the antarctic, the antarctic ocean and antarctica.
  • Antarctic Circle

    an imaginary line drawn parallel to the equator, at 23? 28prime; n of the south pole, a line of latitude north of the south pole, between the south frigid...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top