Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Bring up

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object), brought, bringing.

to carry, convey, conduct, or cause (someone or something) to come with, to, or toward the speaker
Bring the suitcase to my house. He brought his brother to my office.
to cause to come to or toward oneself; attract
Her scream brought the police. He brought honor to his family by his heroism.
to cause to occur or exist
The medication brought instant relief.
to cause to come into a particular position, state, or effect
to bring the car to a stop.
to cause to appear or occur in the mind; evoke or recall
The letter brought her memories of youth.
to persuade, convince, compel, or induce
She couldn't bring herself to sell the painting.
to sell for; fetch
These lamps will bring a good price.
Law . to commence
to bring an action for damages.

Verb phrases

bring about, to accomplish; cause
Land reform brought about a great change in the lives of the common people.
bring around or round,
to convince of a belief or opinion; persuade
I think we can bring him around to agreeing with the plan.
to restore to consciousness, as after a faint.
to bring as a visitor
They brought around a new employee this morning.
bring down,
to injure, capture, or kill
He brought down several ducks on his last hunting trip.
to lessen; reduce
I won't buy that lamp unless they bring down the price.
Slang . to cause to be in low spirits; depress
The bad news brought him down.
bring forth,
to give birth to; deliver; bear
to bring forth a son.
to give rise to; introduce
to bring forth a proposal for reducing costs.
bring forward,
to bring to view; show.
to present for consideration; adduce
to bring forward an opinion.
bring in,
to yield, as profits or income
My part-time job doesn't bring in much, but I enjoy it.
to present officially; submit
The jury brought in its verdict.
to cause to operate or yield
They brought in a gusher on his property.
to present for consideration, approval, etc.; introduce
She brought in six new members last month.
bring off, to accomplish, carry out, or achieve (something)
He brought off his speech with ease.
bring on,
to cause to happen or exist; bring about
This incident will surely bring on a crisis.
to introduce; cause to appear
Bring on the clowns.
bring out,
to expose; reveal.
to make noticeable or conspicuous in a contrast.
to publish, as a book or play.
to introduce officially into society
to bring out a debutante.
bring to,
to bring back to consciousness; revive.
Nautical . to head (a vessel) close to or into the wind so as to halt.
bring up,
to care for during childhood; rear.
to introduce or mention for attention, discussion, action, or consideration.
to vomit.
to stop or cause to stop quickly
to bring up a car at the curb.
Nautical . (of a vessel) to cause to halt, as by lowering an anchor or running aground; fetch up.

Synonyms

verb
breed , cultivate , develop , discipline , educate , feed , form , foster , nourish , nurture , provide for , rear , school , support , teach , train , advance , advert , allude to , broach , discuss , introduce , moot , move , offer , point out , propose , put forward , raise , raise a subject , refer , submit , tender , touch on , ventilate * , bring

Xem thêm các từ khác

  • Brink

    the edge or margin of a steep place or of land bordering water., any extreme edge; verge., a crucial or critical point, esp. of a situation or state beyond...
  • Brinkmanship

    the technique or practice of maneuvering a dangerous situation to the limits of tolerance or safety in order to secure the greatest advantage, esp. by...
  • Briny

    of or like brine; salty, adjective, a briny taste ., ocean , saline , salty , sea
  • Brio

    vigor; vivacity., noun, animation , bounce , dash , lan , esprit , life , liveliness , pertness , sparkle , verve , vigor , vim , vivaciousness , vivacity...
  • Briony

    bryony., a vine of the genus bryonia having large leaves and small flowers and yielding acrid juice with emetic and purgative properties[syn: bryony...
  • Briquette

    a small block of compressed coal dust or charcoal used for fuel, esp. in barbecuing., a molded block of any material., to mold into briquettes.
  • Brisk

    quick and active; lively, sharp and stimulating, (of liquors) effervescing vigorously, abrupt; curt, to make or become brisk; liven (often fol. by up ).,...
  • Brisket

    the breast of an animal, or the part of the breast lying next to the ribs., a cut of meat, esp. beef, from this part.
  • Bristle

    one of the short, stiff, coarse hairs of certain animals, esp. hogs, used extensively in making brushes., anything resembling these hairs., to stand or...
  • Bristliness

    covered or rough with bristles., like or resembling bristles., easily antagonized; irascible, a bristly person with few friends .
  • Bristly

    covered or rough with bristles., like or resembling bristles., easily antagonized; irascible, adjective, a bristly person with few friends ., echinate...
  • Bristol

    a seaport in avon, in sw england, on the avon river near its confluence with the severn estuary. 420,100., a city in central connecticut. 57,370., a city...
  • Bristol board

    a fine, smooth pasteboard that is sometimes glazed.
  • Britannia

    the ancient roman name of the island of great britain, esp. the s part where the early roman provinces were., the british empire., chiefly literary .,...
  • Britannic

    of britain; british, brythonic., brythonic., her britannic majesty .
  • Briticism

    a word, idiom, or phrase characteristic of or restricted to british english, esp. as compared with american english, as lift compared with elevator or...
  • British

    of or pertaining to great britain or its inhabitants., used esp. by natives or inhabitants of great britain, the people native to or inhabiting great britain.,...
  • Britisher

    a native or inhabitant of britain.
  • Britishism

    briticism., any custom, manner, characteristic, or quality peculiar to or associated with the british people., the aggregate of such qualities regarded...
  • Briton

    a native or inhabitant of great britain, esp. of england., one of the celtic people formerly occupying the southern part of the island of britain.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top