Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Feel out

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to perceive or examine by touch.
to have a sensation of (something), other than by sight, hearing, taste, or smell
to feel a toothache.
to find or pursue (one's way) by touching, groping, or cautious moves.
to be or become conscious of.
to be emotionally affected by
to feel one's disgrace keenly.
to experience the effects of
The whole region felt the storm.
to have a particular sensation or impression of (often used reflexively and usually fol. by an adjunct or complement)
to feel oneself slighted.
to have a general or thorough conviction of; think; believe
I feel he's guilty.

Verb (used without object)

to have perception by touch or by any nerves of sensation other than those of sight, hearing, taste, and smell.
to make examination by touch; grope.
to perceive a state of mind or a condition of body
to feel happy; to feel well.
to have a sensation of being
to feel warm.
to make itself perceived or apparent; seem
How does it feel to be rich?

Noun

a quality of an object that is perceived by feeling or touching
the soft feel of cotton.
a sensation of something felt; a vague mental impression or feeling
a feel of winter; a feel of sadness in the air.
the sense of touch
soft to the feel.
native ability or acquired sensitivity
to have a feel for what is right.
Informal . an act or instance of touching with the hand or fingers.
Slang
Vulgar an act or instance of feeling up.

Verb phrases

feel for,
to feel sympathy for or compassion toward; empathize with
I know you're disappointed and upset, and I feel for you.
Southeastern Pennsylvania and Maryland . to have a liking or desire for
If you feel for more pie, just help yourself.
feel out, to attempt to ascertain (the nature of a situation, someone's attitude, etc.) by indirect or subtle means
Why not feel out the other neighbors' opinions before you make a complaint.
feel up, Slang
Vulgar to fondle or touch (someone) in a sexual manner.
feel up to, Informal . to feel or be able to; be capable of
He didn't feel up to going to the theater so soon after his recent illness.

Idioms

cop a feel
Slang
Vulgar to touch another person's body sexually, often in a quick and surreptitious way.
feel like
Informal . to have a desire for; be favorably disposed to
I don't feel like going out tonight. Do you feel like a movie?
feel like oneself
to be in one's usual frame of mind or state of health
She hasn't been feeling like herself since the accident. Also, feel oneself.
feel no pain. pain ( def. 5 ) .

Synonyms

verb
feel

Xem thêm các từ khác

  • Feeler

    a person or thing that feels., a proposal, remark, hint, etc., designed to bring out the opinions or purposes of others, zoology . an organ of touch, as...
  • Feeling

    the function or the power of perceiving by touch., physical sensation not connected with sight, hearing, taste, or smell., a particular sensation of this...
  • Feelingly

    the function or the power of perceiving by touch., physical sensation not connected with sight, hearing, taste, or smell., a particular sensation of this...
  • Feet

    a pl. of foot. ?, drag one's feet, to act or proceed slowly or without enthusiasm; to be reluctant to act, comply, on one's feet, sit at the feet...
  • Feeze

    a state of vexation or worry., a violent rush or impact.
  • Feign

    to represent fictitiously; put on an appearance of, to invent fictitiously or deceptively, as a story or an excuse., to imitate deceptively, to make believe;...
  • Feigned

    pretended; sham; counterfeit, assumed; fictitious, disguised, adjective, adjective, feigned enthusiasm ., a feigned name ., a feigned voice ., genuine...
  • Feint

    a movement made in order to deceive an adversary; an attack aimed at one place or point merely as a distraction from the real place or point of attack,...
  • Feldspar

    any of a group of minerals, principally aluminosilicates of potassium, sodium, and calcium, characterized by two cleavages at nearly right angles, one...
  • Feldspathic

    of, pertaining to, or containing feldspar.
  • Felicific

    causing or tending to cause happiness.
  • Felicitate

    to compliment upon a happy event; congratulate., archaic . to make happy., obsolete . made happy., verb, verb, condemn , reject, commend , compliment ,...
  • Felicitation

    an expression of good wishes; congratulation.
  • Felicitous

    well-suited for the occasion, as an action, manner, or expression; apt; appropriate, having a special ability for suitable manner or expression, as a person.,...
  • Felicity

    the state of being happy, esp. in a high degree; bliss, an instance of this., a source of happiness., a skillful faculty, an instance or display of this,...
  • Felid

    any animal of the family felidae, comprising the cats.
  • Feline

    belonging or pertaining to the cat family, felidae., catlike; characteristic of animals of the cat family, sly, stealthy, or treacherous., an animal of...
  • Felinity

    belonging or pertaining to the cat family, felidae., catlike; characteristic of animals of the cat family, sly, stealthy, or treacherous., an animal of...
  • Fell

    pt. of fall., verb, verb, adjective, noun, build , construct , erect , raise, blow down , bowl over * , bring down , cause to fall , cleave , cut , cut...
  • Fellah

    a native peasant or laborer in egypt, syria, etc.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top