Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Harsh

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

ungentle and unpleasant in action or effect
harsh treatment; harsh manners.
grim or unpleasantly severe; stern; cruel; austere
a harsh life; a harsh master.
physically uncomfortable; desolate; stark
a harsh land.
unpleasant to the ear; grating; strident
a harsh voice; a harsh sound.
unpleasantly rough, ragged, or coarse to the touch
a harsh surface.
jarring to the eye or to the esthetic sense; unrefined; crude; raw
harsh colors.
unpleasant to the taste or sense of smell; bitter; acrid
a harsh flavor; a harsh odor.

Antonyms

adjective
easy , gentle , mild , peaceful , pleasing , smooth , soft , courteous , kind , nice , polite

Synonyms

adjective
acrid , asperous , astringent , bitter , bleak , cacophonous , caterwauling , clashing , coarse , cracked , craggy , creaking , croaking , disagreeing , discordant , dissonant , disturbing , earsplitting , flat , glaring , grating , grim , guttural , hard , hoarse , incompatible , jagged , jangling , jarring , noisy , not smooth , off-key * , out-of-key , out-of-tune , rasping , raucous , rigid , rugged , rusty , screeching , severe , sharp , sour , strident , stridulous , tuneless , uneven , unlevel , unmelodious , unmusical , unrelenting , austere , brutal , comfortless , cruel , cussed , discourteous , dour , gruff , hairy * , hard-boiled , hard-nosed , hard-shell , mean , pitiless , punitive , relentless , rude , ruthless , stern , stringent , tough , uncivil , unfeeling , ungracious , unkind , unpleasant , wicked , cragged , ironbound , ragged , scabrous , dry , raspy , rough , scratchy , squawky , acerbic , demanding , exacting , strict , unyielding , stark , acerb , acerbate , acidulent , acidulous , acrimonious , antagonistic , bluff , blunt , brazen , brusque , brute , cacophonous: austere , caustic , churlish , crude , curt , desolate , disagreeable , disharmonious , district , draconian , drastic , fell , ferocious , inclement , inexorable , inharmonious , inurbane , morose , nasty , pungent , repellent , repulsive , rigorous , scathing , spartan , truculent , uncharitable , ungentle , unremitting , vinegary

Xem thêm các từ khác

  • Harshness

    ungentle and unpleasant in action or effect, grim or unpleasantly severe; stern; cruel; austere, physically uncomfortable; desolate; stark, unpleasant...
  • Harslet

    chiefly southern u.s. haslet.
  • Hart

    a male deer, commonly of the red deer, cervus elaphus, esp. after its fifth year.
  • Hartshorn

    the antler of a hart, formerly used as a source of ammonia., ammonium carbonate.
  • Harum-scarum

    reckless; rash; irresponsible, disorganized; uncontrolled., recklessly; wildly, a reckless person., reckless or unpredictable behavior or action., adjective,...
  • Haruspex

    (in ancient rome) one of a class of minor priests who practiced divination, esp. from the entrails of animals killed in sacrifice., noun, augur , auspex...
  • Harvest

    also, harvesting. the gathering of crops., the season when ripened crops are gathered., a crop or yield of one growing season., a supply of anything gathered...
  • Harvest-home

    the song sung by reapers at the feast made at the close of the harvest; the feast itself. --dryden., a service of thanksgiving, at harvest time, in the...
  • Harvest fly

    dog-day cicada., its distinctive song is heard during july and august[syn: dog-day cicada ]
  • Harvest home

    the bringing home of the harvest., the time of harvesting or of gathering in the harvest., an english festival celebrated at the close of the harvest.,...
  • Harvest mite

    chigger ( def. 1 ) .
  • Harvest moon

    the moon at and about the period of fullness that is nearest to the autumnal equinox., noun, hunter\'s moon
  • Harvester

    a person who harvests; reaper., any of various farm machines for harvesting field crops., an orange-brown butterfly, feniseca tarquinius, the larvae of...
  • Harvestman

    daddy-longlegs ( def. 1 ) ., a person engaged in harvesting.
  • Has

    a 3rd pers. sing. pres. indic. of have.
  • Has-been

    a person or thing that is no longer effective, successful, popular, etc.
  • Hash

    a dish of diced or chopped meat and often vegetables, as of leftover corned beef or veal and potatoes, saut
  • Hash house

    an inexpensive restaurant, diner, or the like, that serves a limited number of short-order dishes, we stopped for lunch at a roadside hash house .
  • Hash slinger

    a waiter or waitress, esp. in a hash house., a short-order cook.
  • Hasheesh

    the flowering tops and leaves of indian hemp smoked, chewed, or drunk as a narcotic and intoxicant., the dried resinous exudate of the flowering tops of...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top