Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Highest

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

having a great or considerable extent or reach upward or vertically; lofty; tall
a high wall.
having a specified extent upward
The apple tree is now 20 feet high.
situated above the ground or some base; elevated
a high platform; a high ledge.
exceeding the common degree or measure; strong; intense
high speed; high color.
expensive; costly; dear
The price of food these days is much too high.
exalted in rank, station, eminence, etc.; of exalted character or quality
a high official; high society.
Music .
acute in pitch.
a little sharp, or above the desired pitch.
produced by relatively rapid vibrations; shrill
the high sounds of crickets.
extending to or from an elevation
a high dive.
great in quantity, as number, degree, or force
a high temperature; high cholesterol.
Religion .
chief; principal; main
the high altar of a church.
High Church.
of great consequence; important; grave; serious; the high consequences of such a deed; high treason.
haughty; arrogant
He took a high tone with his subordinates.
advanced to the utmost extent or to the culmination
high tide.
elevated; merry or hilarious
high spirits; a high old time.
rich; extravagant; luxurious
They have indulged in high living for years.
Informal . intoxicated with alcohol or narcotics
He was so high he couldn't stand up.
remote
high latitude; high antiquity.
extreme in opinion or doctrine, esp. religious or political
a high Tory.
designating or pertaining to highland or inland regions.
having considerable energy or potential power.
Automotive . of, pertaining to, or operating at the gear transmission ratio at which the speed of the engine crankshaft and of the drive shaft most closely correspond
high gear.
Phonetics . (of a vowel) articulated with the upper surface of the tongue relatively close to some portion of the palate, as the vowels of eat and it, which are high front, and those of boot and put, which are high back. Compare close ( def. 53 ) , low 1 ( def. 30 ) .
(of meat, esp. game) tending toward a desirable or undesirable amount of decomposition; slightly tainted
He likes his venison high.
Metallurgy . containing a relatively large amount of a specified constituent (usually used in combination)
high-carbon steel.
Baseball . (of a pitched ball) crossing the plate at a level above the batter's shoulders
The pitch was high and outside.
Cards .
having greater value than other denominations or suits.
able to take a trick; being a winning card.
being or having a winning combination
Whose hand is high?
Nautical . noting a wind of force 10 on the Beaufort scale, equal to a whole gale.

Adverb

at or to a high point, place, or level.
in or to a high rank or estimate
He aims high in his political ambitions.
at or to a high amount or price.
in or to a high degree.
luxuriously; richly; extravagantly
They have always lived high.
Nautical . as close to the wind as is possible while making headway with sails full.

Noun

Automotive . high gear
He shifted into high when the road became level.
Informal . high school.
Meteorology . a pressure system characterized by relatively high pressure at its center. Compare anticyclone , low 1 ( def. 46 ) .
a high or the highest point, place, or level; peak
a record high for unemployment.
Slang .
a euphoric state induced by alcohol, drugs, etc.
a period of sustained excitement, exhilaration, or the like
After winning the lottery he was on a high for weeks.
Cards . the ace or highest trump out, esp. in games of the all fours family. ?

Idioms

fly high
to be full of hope or elation
His stories began to sell, and he was flying high.
high and dry
(of a ship) grounded so as to be entirely above water at low tide.
in a deprived or distressing situation; deserted; stranded
We missed the last bus and were left high and dry.
high and low
in every possible place; everywhere
The missing jewelry was never found, though we searched high and low for it.
high on
Informal . enthusiastic or optimistic about; having a favorable attitude toward or opinion of.
on high
at or to a height; above.
in heaven.
having a high position, as one who makes important decisions
the powers on high.

Synonyms

adjective
superlative , supreme , maximal , most , top-notch , top , apical , maximum , preeminent , head , capital , chief , paramount , zenithal , crown , best , principal , uppermost , tiptop , loftiest , topmost , upmost , top-drawer

Xem thêm các từ khác

  • Highflyer

    a person who is extravagant or goes to extremes in aims, pretensions, opinions, etc., a person or thing that flies high., a stock, often speculative, whose...
  • Highflying

    moving upward to or along at a considerable height, extravagant or extreme in aims, opinions, etc.; unduly lofty, having a high cost or perceived value,...
  • Highjack

    hijack., seizure of a vehicle in transit either to rob it or divert it to an alternate destination[syn: hijack ], take arbitrarily or by force; "the...
  • Highjacker

    hijacker., someone who uses force to take over a vehicle (especially an airplane) in order to reach an alternative destination, a holdup man who stops...
  • Highland

    an elevated region; plateau, highlands, a mountainous region or elevated part of a country., of, pertaining to, or characteristic of highlands., he moved...
  • Highlander

    a gael inhabiting the highlands of scotland., a soldier of a highland regiment., ( lowercase ) an inhabitant of any highland region.
  • Highlight

    to emphasize or make prominent., to create highlights in (a photograph or engraving)., also, high light. an important, conspicuous, memorable, or enjoyable...
  • Highly

    in or to a high degree; extremely, with high appreciation or praise; admiringly, more than adequately; generously, adverb, adverb, highly amusing ; highly...
  • Highness

    the quality or state of being high; loftiness., ( initial capital letter ) a title of honor given to members of a royal family (usually prec. by his, her,...
  • Hight

    archaic . called or named, childe harold was he hight .
  • Highway

    a main road, esp. one between towns or cities, any public road or waterway., any main or ordinary route, track, or course., noun, the highway between los...
  • Highwayman

    (formerly) a holdup man, esp. one on horseback, who robbed travelers along a public road., noun, bandit , burglar , housebreaker , larcener , pilferer...
  • Hijack

    to steal (cargo) from a truck or other vehicle after forcing it to stop, to rob (a vehicle) after forcing it to stop, to seize (a vehicle) by force or...
  • Hijacker

    a person who hijacks., noun, carjacker , kidnapper , robber , skyjacker , terrorist , thief
  • Hike

    to walk or march a great distance, esp. through rural areas, for pleasure, exercise, military training, or the like., to move up or rise, as out of place...
  • Hiker

    to walk or march a great distance, esp. through rural areas, for pleasure, exercise, military training, or the like., to move up or rise, as out of place...
  • Hila

    botany ., mycology . a mark or scar on a spore at the point of attachment to the spore-bearing structure., anatomy . the region at which the vessels, nerves,...
  • Hilarious

    arousing great merriment; extremely funny, boisterously merry or cheerful, merry; cheerful., adjective, adjective, a hilarious story ; a hilarious old...
  • Hilariousness

    arousing great merriment; extremely funny, boisterously merry or cheerful, merry; cheerful., a hilarious story ; a hilarious old movie ., a hilarious celebration...
  • Hilarity

    cheerfulness; merriment; mirthfulness., boisterous gaiety or merriment., noun, amusement , entertainment , fun , merriment , cheerfulness , mirthfulness...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top