Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Lodge

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a small, makeshift or crude shelter or habitation, as of boughs, poles, skins, earth, or rough boards; cabin or hut.
a house used as a temporary residence, as in the hunting season.
a summer cottage.
a house or cottage, as in a park or on an estate, occupied by a gatekeeper, caretaker, gardener, or other employee.
a resort hotel, motel, or inn.
the main building of a camp, resort hotel, or the like.
the meeting place of a branch of certain fraternal organizations.
the members composing the branch
The lodge is planning a picnic.
any of various North American Indian dwellings, as a tepee or long house. Compare earth lodge .
the Indians who live in such a dwelling or a family or unit of North American Indians.
the home of a college head at Cambridge University, England.
the den of an animal or group of animals, esp. beavers.

Verb (used without object)

to have a habitation or quarters, esp. temporarily, as in a hotel, motel, or inn
We lodged in a guest house.
to live in rented quarters in another's house
He lodged with a local family during his college days.
to be fixed, implanted, or caught in a place or position; come to rest; stick
The bullet lodged in his leg.

Verb (used with object)

to furnish with a habitation or quarters, esp. temporarily; accommodate
Can you lodge us for the night?
to furnish with a room or rooms in one's house for payment; have as a lodger
a boardinghouse that lodges oil workers.
to serve as a residence, shelter, or dwelling for; shelter
The château will lodge the ambassador during his stay.
to put, store, or deposit, as in a place, for storage or keeping; stow
to lodge one's valuables in a hotel safe.
to bring or send into a particular place or position.
to house or contain
The spinal canal lodges and protects the spinal cord.
to vest (power, authority, etc.).
to put or bring (information, a complaint, etc.) before a court or other authority.
to beat down or lay flat, as vegetation in a storm
A sudden hail had lodged the crops.
to track (a deer) to its lair.

Antonyms

verb
dislodge , get out , leave

Synonyms

noun
abode , auberge , burrow , camp , chalet , cottage , couch , country house , den , dormitory , dwelling , gatehouse , haunt , home , hospice , hostel , hostelry , hotel , house , hut , inn , motel , public house , retreat , roadhouse , shack , shanty , shelter , stopover , tavern , villa
verb
abide , catch , come to rest , embed , entrench , fix , imbed , implant , infix , ingrain , install , plant , remain , root , stay , stick , accommodate , bestow , board , bunk , canton , crash , domicile , dwell , entertain , harbor , hole up * , hostel , house , locate , nest , park * , perch * , put up , quarter , rent , reside , room , roost * , shelter , sojourn , squat , station , stay over , stop , bed , berth , billet , visit , fasten , brotherhood , cabin , camp , chapter , club , cottage , couch , encamp , hotel , motel

Xem thêm các từ khác

  • Lodgement

    the act of lodging., the state of being lodged., something lodged or deposited., military . a position or foothold gained from an enemy, or an entrenchment...
  • Lodger

    a person who lives in rented quarters in another's house; roomer.
  • Lodging

    accommodation in a house, esp. in rooms for rent, a temporary place to stay; temporary quarters., lodgings,, the act of lodging., noun, to furnish board...
  • Lodging house

    a house in which rooms are rented, esp. a house other than an inn or hotel; rooming house.
  • Lodgment

    the act of lodging., the state of being lodged., something lodged or deposited., military . a position or foothold gained from an enemy, or an entrenchment...
  • Loess

    a loamy deposit formed by wind, usually yellowish and calcareous, common in the mississippi valley and in europe and asia.
  • Loft

    a room, storage area, or the like within a sloping roof; attic; garret., a gallery or upper level in a church, hall, etc., designed for a special purpose,...
  • Loftiest

    extending high in the air; of imposing height; towering, exalted in rank, dignity, or character; eminent., elevated in style, tone, or sentiment, as writings...
  • Loftiness

    extending high in the air; of imposing height; towering, exalted in rank, dignity, or character; eminent., elevated in style, tone, or sentiment, as writings...
  • Lofty

    extending high in the air; of imposing height; towering, exalted in rank, dignity, or character; eminent., elevated in style, tone, or sentiment, as writings...
  • Log

    a portion or length of the trunk or of a large limb of a felled tree., something inert, heavy, or not sentient., nautical . any of various devices for...
  • Log book

    a book in which details of a trip made by a ship or aircraft are recorded; log.
  • Log cabin

    a cabin built with logs
  • Log roll

    to procure the passage of (a bill) by logrolling., to engage in political logrolling.
  • Log rolling

    u.s. politics . the exchange of support or favors, esp. by legislators for mutual political gain as by voting for each other's bills., cronyism or mutual...
  • Logan

    pokelogan., john or james ( tah-gah-jute ), c1725?80, leader of the cayuga tribe., joshua, 1908?1988, u.s. playwright, director, and producer., mount,...
  • Logarithm

    the exponent of the power to which a base number must be raised to equal a given number; log, 2 is the logarithm of 1 00 to the base 1 0 ( 2 log 1 0 1...
  • Logarithmic

    pertaining to a logarithm or logarithms., (of an equation) having a logarithm as one or more of its unknowns., (of a function), pertaining to the function...
  • Logger

    a person whose work is logging; lumberjack., a tractor used in logging., a machine for loading logs.
  • Loggerhead

    a thick-headed or stupid person; blockhead., loggerhead turtle., loggerhead shrike., a ball or bulb of iron with a long handle, used, after being heated,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top