Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Pick out

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to choose or select from among a group
to pick a contestant from the audience.
to seek and find occasion for; provoke
to pick a fight.
to attempt to find; seek out
to pick flaws in an argument.
to steal the contents of
Her pocket was picked yesterday.
to open (a lock) with a device other than the key, as a sharp instrument or wire, esp. for the purpose of burglary.
to pierce, indent, dig into, or break up (something) with a pointed instrument
to pick rock; to pick ore.
to form (a hole) by such action
to pick a hole in asphalt.
to use a pointed instrument, the fingers, the teeth, the beak, etc., on (a thing), in order to remove or loosen something, as a small part or adhering matter
to pick one's teeth.
to prepare for use by removing a covering piece by piece, as feathers, hulls, or other parts
to pick a fowl.
to detach or remove piece by piece with the fingers
She picked the meat from the bones.
to pluck or gather one by one
to pick flowers.
(of birds or other animals) to take up (small bits of food) with the bill or teeth.
to eat daintily or in small morsels.
to separate, pull apart, or pull to pieces
to pick fibers.
Music .
to pluck (the strings of an instrument).
to play (a stringed instrument) by plucking with the fingers.

Verb (used without object)

to strike with or use a pick or other pointed instrument on something.
(of birds or other animals) to take up small bits of food with the bill or teeth
The hens were busily picking about in their coop.
to select carefully or fastidiously.
to pilfer; steal.
to pluck or gather fruit, flowers, etc.
Basketball . to execute a pick.

Noun

the act of choosing or selecting; choice; selection
to take one's pick.
a person or thing that is selected
He is our pick for president.
the choicest or most desirable part, example, or examples
This horse is the pick of the stable.
the right of selection
He gave me my pick of the litter.
the quantity of a crop picked, as from trees, bushes, etc., at a particular time
The pick was poor this season.
Printing .
a speck of dirt, hardened ink, or extra metal on set type or a plate.
a small area removed from the surface of a coated paper by ink that adheres to the form.
a stroke with something pointed
The rock shattered at the first pick of the ax.
Basketball . an offensive maneuver in which a player moves into a position between a defender and a teammate with the ball so as to prevent the defender from interfering with the shot. ?

Verb phrases

pick at,
to find fault with unnecessarily or persistently; nag.
to eat sparingly or daintily
As he was ill, he only picked at his food.
to grasp at; touch; handle
The baby loved to pick at her mother's glasses.
pick off,
to remove by pulling or plucking off.
to single out and shoot
The hunter picked off a duck rising from the marsh.
Baseball . to put out (a base runner) in a pick-off play.
pick on,
Informal . to criticize or blame; tease; harass.
to single out; choose
The professor always picks on me to translate long passages.
pick out,
to choose; designate
to pick out one's successor.
to distinguish from that which surrounds or accompanies; recognize
to pick out a well-known face in a crowd.
to discern (sense or meaning); discriminate.
to play (a melody) by ear; work out note by note.
to extract by picking.
pick over, to examine (an assortment of items) in order to make a selection
Eager shoppers were picking over the shirts on the bargain tables.
pick up,
to lift or take up
to pick up a stone.
to collect, esp. in an orderly manner
Pick up the tools when you're finished.
to recover (one's courage, health, etc.); regain.
to gain by occasional opportunity; obtain casually
to pick up a livelihood.
to learn, as by experience
I've picked up a few Japanese phrases.
to claim
to pick up one's bags at an airport.
to take (a person or thing) into a car or ship, etc., or along with one.
to bring into range of reception, observation, etc.
to pick up Rome on one's radio.
to accelerate; gain (speed).
to put in good order; tidy
to pick up a room.
to make progress; improve
Business is beginning to pick up.
to catch or contract, as a disease.
Informal . to become acquainted with informally or casually, often in hope of a sexual relationship
Let's pick up some dates tonight.
to resume or continue after being left off
Let's pick up the discussion in our next meeting.
Informal . to take into custody; arrest
They picked him up for vagrancy.
Informal . to obtain; find; purchase
She picked up some nice shoes on sale.
Slang . to steal
to pick up jewels and silver.
to accept, as in order to pay
to pick up the check.
pick up on, Informal .
become aware or cognizant of; be perceptive about; notice
to pick up on the hostess's hostility.
to pay special attention to; keep an eye on
to pick up on a troubled student.

Idioms

pick and choose
to be very careful or particular in choosing
With such a limited supply of fresh fruit, you won't be able to pick and choose.
pick apart
to criticize severely or in great detail
They picked her apart the moment she left the room.
pick it up, Informal . to move, work, etc.
at a faster rate.
pick one's way or steps
to walk with care and deliberation
She picked her way across the muddy field.
pick someone's brains. brain ( def. 12 ) .

Synonyms

verb
pick

Xem thêm các từ khác

  • Pick up

    to choose or select from among a group, to seek and find occasion for; provoke, to attempt to find; seek out, to steal the contents of, to open (a lock)...
  • Pickaninny

    a black child.
  • Pickax

    a pick, esp. a mattock., to cut or clear away with a pickax., to use a pickax.
  • Pickaxe

    a pick, esp. a mattock., to cut or clear away with a pickax., to use a pickax.
  • Picker

    someone or something that picks., a special tool or machine for picking fruit, vegetables, etc., from their plants., a machine that picks fibers., a person...
  • Pickerel

    any of several small species of pike, as esox niger (chain pickerel) and e. americanus americanus (redfin pickerel), of eastern north america., the walleye...
  • Picket

    a post, stake, pale, or peg that is used in a fence or barrier, to fasten down a tent, etc., a person stationed by a union or the like outside a factory,...
  • Picketer

    a post, stake, pale, or peg that is used in a fence or barrier, to fasten down a tent, etc., a person stationed by a union or the like outside a factory,...
  • Picking

    the act of a person or thing that picks., something that is or may be picked or picked up., the amount picked., pickings, scraps or gleanings, the pickings...
  • Pickle

    a cucumber that has been preserved in brine, vinegar, or the like., often, pickles. any other vegetable, as cauliflower, celery, etc., preserved in vinegar...
  • Pickled

    preserved or steeped in brine or other liquid., slang . drunk; intoxicated., (of wood) given an antique appearance by applying and partly removing paint...
  • Picklock

    a person who picks locks, esp. a burglar., a thief., an instrument for picking locks; lock pick.
  • Pickpocket

    a person who steals money, wallets, etc., from the pockets of people, as in crowded public places., to steal (a wallet, money, etc.) in the manner of a...
  • Pickthank

    a person who seeks favor by flattery or gossip; sycophant.
  • Picnic

    an excursion or outing in which the participants carry food with them and share a meal in the open air., the food eaten on such an excursion., also called...
  • Picnicker

    an excursion or outing in which the participants carry food with them and share a meal in the open air., the food eaten on such an excursion., also called...
  • Picot

    one of a number of ornamental loops in embroidery, or along the edge of lace, ribbon, etc.
  • Picotee

    a variety of carnation, tulip, etc., having an outer margin of another color.
  • Picquet

    piquet.
  • Picric

    of or derived from picric acid.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top