Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Push off

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to press upon or against (a thing) with force in order to move it away.
to move (something) in a specified way by exerting force; shove; drive
to push something aside; to push the door open.
to effect or accomplish by thrusting obstacles aside
to push one's way through the crowd.
to cause to extend or project; thrust.
to press or urge to some action or course
His mother pushed him to get a job.
to press (an action, proposal, etc.) with energy and insistence
to push a bill through Congress.
to carry (an action or thing) toward a conclusion or extreme
She pushed the project to completion.
to press the adoption, use, sale, etc., of
to push inferior merchandise on customers.
to press or bear hard upon, as in dealings with someone
The prosecutor pushed him for an answer.
to put into difficulties because of the lack of something specified (usually fol. by for )
to be pushed for time.
Slang . to peddle (illicit drugs).
Informal . to be approaching a specific age, speed, or the like
The maestro is pushing ninety-two.
Photography . to modify (film processing) to compensate for underexposure.

Verb (used without object)

to exert a thrusting force upon something.
to use steady force in moving a thing away; shove.
to make one's way with effort or persistence, as against difficulty or opposition.
to extend or project; thrust
The point of land pushed far out into the sea.
to put forth vigorous or persistent efforts.
Slang . to sell illicit drugs.
to move on being pushed
a swinging door that pushes easily.

Noun

the act of pushing; a shove or thrust.
a contrivance or part to be pushed in order to operate a mechanism.
a vigorous onset or effort.
a determined advance against opposition, obstacles, etc.
a vigorous and determined military attack or campaign
The big push began in April.
the pressure of circumstances, activities, etc.
Informal . persevering energy; enterprise.
Informal . a crowd or company of people.
British . dismissal from a job; sack.
Australian Slang . a gang of hoodlums. ?

Verb phrases

push around, to treat contemptuously and unfairly; bully
She's not the kind of person who can be pushed around.
push off, Informal . to go away; depart
We stopped at Denver for the night and were ready to push off again the following morning.
push on, to press forward; continue; proceed
The pioneers, despite overwhelming obstacles, pushed on across the plains.

Idioms

push one's luck. luck ( def. 12 ) .
when or if push comes to shove
when or if matters are ultimately confronted or resolved; when or if a problem must be faced; in a crucial situation
If push comes to shove, the government will impose quotas on imports.

Synonyms

verb
beat it , blow , continue , depart , exit , fare , get away , get lost , get off , go , go away , hie , journey , keep going , launch , light out , make progress , pass , proceed , process , pull out , push on , quit , repair , shove off , start , take off , travel , wend , withdraw , push

Xem thêm các từ khác

  • Push on

    to press upon or against (a thing) with force in order to move it away., to move (something) in a specified way by exerting force; shove; drive, to effect...
  • Push pin

    a short pin having a spool-shaped head of plastic, glass, or metal, used for affixing material to a bulletin board, wall, or the like., an early children's...
  • Push up

    an exercise in which a person, keeping a prone position with the hands palms down under the shoulders, the balls of the feet on the ground, and the back...
  • Pusher

    a person or thing that pushes., slang . a peddler of illegal drugs., aeronautics . an airplane that is driven by pusher propellers., nautical . one of...
  • Pushiness

    obnoxiously forward or self-assertive., noun, assumption , audaciousness , audacity , boldness , brashness , brazenness , cheek , cheekiness , chutzpah...
  • Pushing

    that pushes., enterprising; energetic., tactlessly or officiously aggressive; forward; intrusive.
  • Pushover

    informal . anything done easily., informal . an easily defeated person or team., informal . a person who is easily persuaded, influenced, or seduced.,...
  • Pushy

    obnoxiously forward or self-assertive., adjective, adjective, modest , quiet , shy , unassuming, ambitious , assertive , bold , brash , bumptious , forceful...
  • Pusillanimity

    the state or condition of being pusillanimous; timidity; cowardliness., noun, chickenheartedness , cowardliness , cravenness , dastardliness , faint-heartedness...
  • Pusillanimous

    lacking courage or resolution; cowardly; faint-hearted; timid., proceeding from or indicating a cowardly spirit., adjective, chickenhearted , craven ,...
  • Puss

    a cat., informal . a girl or woman, british . a hare., noun, often used as a form of affectionate address ., countenance , feature , muzzle , visage
  • Puss*

    a cat., informal . a girl or woman, british . a hare., often used as a form of affectionate address .
  • Pussy

    a cat, esp. a kitten., the game of tipcat., the tapering piece of wood used in tipcat.
  • Pussy willow

    a small willow, salix discolor, of eastern north america, having silky catkins., any of various similar willows.
  • Pussyfoot

    to go or move in a stealthy or cautious manner., to act cautiously or timidly, as if afraid to commit oneself on a point at issue., a person with a catlike,...
  • Pustular

    of, pertaining to, or of the nature of pustules., characterized by or covered with pustules.
  • Pustulate

    to cause to form pustules., to become pustular., covered with pustules.
  • Pustulation

    the formation or breaking out of pustules.
  • Pustule

    pathology . a small elevation of the skin containing pus., any pimplelike or blisterlike swelling or elevation.
  • Pustulous

    pustular.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top