Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Rip

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to cut or tear apart in a rough or vigorous manner
to rip open a seam; to rip up a sheet.
to cut or tear away in a rough or vigorous manner
to rip bark from a tree.
to saw (wood) in the direction of the grain.

Verb (used without object)

to become torn apart or split open
Cheap cloth rips easily.
Informal . to move with violence or great speed
The sports car ripped along in a cloud of dust and exhaust fumes.

Noun

a rent made by ripping; tear.
Slang . a cheat, swindle, or theft; ripoff
The average consumer doesn't realize that the new tax is a rip.

Verb phrases

rip into, Informal . to attack physically or verbally; assail.
rip off, Slang .
to steal or pilfer.
to rob or steal from.
to swindle, cheat, or exploit; take advantage of
phony charity appeals that rip off a gullible public.
rip out, Informal . to utter angrily, as with an oath or exclamation. ?

Idiom

let rip
Slang .
to utter a series of oaths; swear.
to speak or write violently, rapidly, or at great length.
to allow to proceed at full speed or without restraint.

Antonyms

noun
closure
verb
close , sew

Synonyms

noun
cleavage , gash , hole , laceration , rent , slash , slit , split , run
verb
burst , claw , cleave , fray , frazzle , gash , hack , lacerate , rend , rive , score , shred , slash , slit , split , run , bolt , bucket , bustle , dart , dash , festinate , flash , fleet , flit , fly , haste , hasten , hurry , hustle , pelt , race , rocket , sail , scoot , scour , shoot , speed , sprint , tear , trot , whirl , whisk , whiz , wing , zip , zoom , belittle , cut , estuary , rent , sunder , torn
phrasal verb
blister , drub , excoriate , flay , lash , scarify , scathe , scorch , score , scourge , slap , slash , filch , pilfer , purloin , snatch , thieve , fleece , overcharge

Xem thêm các từ khác

  • Rip-off

    an act or instance of ripping off another or others; a theft, cheat, or swindle., exploitation, esp. of those who cannot prevent or counter it., a copy...
  • Rip-roaring

    boisterously wild and exciting; riotous, have a rip -roaring good time .
  • Rip cord

    a cord on a parachute that, when pulled, opens the parachute for descent., a cord fastened in the bag of a passenger balloon or dirigible so that a sharp...
  • Rip into

    to cut or tear apart in a rough or vigorous manner, to cut or tear away in a rough or vigorous manner, to saw (wood) in the direction of the grain., to...
  • Rip saw

    a saw for cutting wood with the grain., to saw (wood) in such a manner.
  • Riparian

    of, pertaining to, or situated or dwelling on the bank of a river or other body of water, law . a person who owns land on the bank of a natural watercourse...
  • Ripe

    having arrived at such a stage of growth or development as to be ready for reaping, gathering, eating, or use, as grain or fruit; completely matured.,...
  • Ripen

    to make or become ripe., to bring or come to maturity, the proper condition, etc.; mature., verb, age , develop , grow , maturate , mellow , bloom , evolve...
  • Ripeness

    having arrived at such a stage of growth or development as to be ready for reaping, gathering, eating, or use, as grain or fruit; completely matured.,...
  • Ripening

    coming to full development; becoming mature[syn: maturation ], acquiring desirable qualities by being left undisturbed for some time
  • Riposte

    a quick, sharp return in speech or action; counterstroke, fencing . a quick thrust given after parrying a lunge., to make a riposte., to reply or retaliate.,...
  • Ripping

    chiefly british informal . excellent; splendid; fine., adjective, divine , fabulous , fantastic , fantastical , glorious , sensational , splendid , superb...
  • Ripple

    (of a liquid surface) to form small waves or undulations, as water agitated by a breeze., to flow with a light rise and fall or ruffling of the surface.,...
  • Ripple mark

    one of the wavy lines or ridges produced, esp. on sand, by the action of waves, wind, or the like., one of such forms preserved in sandstone or siltstone.
  • Rippling

    (of a liquid surface) to form small waves or undulations, as water agitated by a breeze., to flow with a light rise and fall or ruffling of the surface.,...
  • Ripply

    characterized by ripples; rippling., sounding like rippling water.
  • Riprap

    a quantity of broken stone for foundations, revetments of embankments, etc., a foundation or wall of stones thrown together irregularly., to construct...
  • Rise

    to get up from a lying, sitting, or kneeling posture; assume an upright position, to get up from bed, esp. to begin the day after a night's sleep, to become...
  • Risen

    to get up from a lying, sitting, or kneeling posture; assume an upright position, to get up from bed, esp. to begin the day after a night's sleep, to become...
  • Riser

    a person who rises, esp. from bed, the vertical face of a stair step., any of a group of long boards or narrow platforms that can be combined in stepwise...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top