Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Single

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

only one in number; one only; unique; sole
a single example.
of, pertaining to, or suitable for one person only
a single room.
solitary or sole; lone
He was the single survivor.
unmarried
a single man.
pertaining to the unmarried state
the single life.
of one against one, as combat or fight.
consisting of only one part, element, or member
a single lens.
sincere and undivided
single devotion.
separate, particular, or distinct; individual
Every single one of you must do your best. It's the single most important thing.
uniform; applicable to all
a single safety code for all manufacturers.
(of a bed or bedclothes) twin-size.
(of a flower) having only one set of petals.
British . of standard strength or body, as ale, beer, etc. Compare double ( def. 1 ) .
(of the eye) seeing rightly.

Verb (used with object)

to pick or choose (one) from others (usually fol. by out )
to single out a fact for special mention.
Baseball .
to cause the advance of (a base runner) by a one-base hit.
to cause (a run) to be scored by a one-base hit (often fol. by in or home ).

Verb (used without object)

Baseball . to hit a single.

Noun

one person or thing; a single one.
an accommodation suitable for one person only, as a hotel room or a table at a restaurant
to reserve a single.
a ticket for a single seat at a theater.
British .
a one-way ticket.
a steam locomotive having one driving wheel on each side.
an unmarried person, esp. one who is relatively young.
Baseball . Also called one-base hit. a base hit that enables a batter to reach first base safely.
singles, ( used with a singular verb ) a match with one player on each side, as a tennis match.
Golf . twosome ( def. 4 ) .
Cricket . a hit for which one run is scored.
Informal . a one-dollar bill.
a phonograph record, CD, or cassette usually having two songs.
one of the songs recorded on a single.
Often, singles. Textiles .
reeled or spun silk that may or may not be thrown.
a one-ply yarn of any fiber that has been drawn and twisted.

Antonyms

adjective
combined , double , mixed , together , united , married , wed , wedded

Synonyms

adjective
distinguished , especial , exceptional , exclusive , individual , indivisible , isolated , lone , loner , not general , not public , odd , one , only , original , particular , peerless , personal , private , rare , restricted , secluded , separate , separated , simple , singled-out , singular , sole , solitary , special , specific , strange , unalloyed , unblended , uncommon , uncompounded , undivided , unique , unitary , unmixed , unrivaled , unshared , unusual , without equal , bachelor , companionless , divorced , eligible , free , living alone , solo , spouseless , unattached , unfettered , unmarried , unwed , lonely , lonesome , unaccompanied , discrete , fancy-free , footloose , alone , azygous , celibate , distinct , frank , honest , ingenuous , mono , part , respectively , sincere , sporadic , uniform , unit , unwedded
verb
cull , elect , opt , pick , select

Xem thêm các từ khác

  • Single-acting

    (of a reciprocating engine, pump, etc.) having pistons accomplishing work only in one direction. compare double-acting ( def. 1 ) .
  • Single-barrelled

    a gun having one barrel, esp. a shotgun.
  • Single-breasted

    (of a coat, jacket, etc.) having a front closure directly in the center with only a narrow overlap secured by a single button or row of buttons., (of a...
  • Single-handed

    accomplished or done by one person alone, by one's own effort; unaided., by oneself; alone; without aid, adjective, adverb, a single -handed victory ;...
  • Single-handedly

    in a single-handed manner; single-handed., adverb, adjective, singly , solely , solitarily , solo, alone , courageously , unassisted
  • Single-minded

    having or showing a single aim or purpose, dedicated; resolute; steadfast, adjective, a single -minded program ., he was single -minded in his concern...
  • Single-phase

    noting or pertaining to a circuit having an alternating current with one phase or with phases differing by 180?.
  • Single-track

    (of a railroad or section of a railroad's route) having but one set of tracks, so that trains going in opposite directions must be scheduled to meet only...
  • Single entry

    an item noted only once., a simple accounting system noting only amounts owed by and due to a business.
  • Single file

    a line of persons or things arranged one behind the other; indian file.
  • Single tree

    whiffletree.
  • Singleness

    the state or quality of being single., noun, isolation , loneliness , solitariness , solitude , oneness , singularity
  • Singlestick

    a short, heavy stick., (formerly), a wooden stick held in one hand, used instead of a sword in fencing., fencing with such a stick.
  • Singlesticker

    a vessel, esp. a sloop or cutter, having one mast.
  • Singlet

    a sleeveless athletic jersey, esp. a loose-fitting top worn by runners, joggers, etc., a single unit; an unpaired or separate item., chiefly british ....
  • Singleton

    a person or thing occurring singly, esp. an individual set apart from others, cards . a card that is the only one of a suit in a hand., mathematics . a...
  • Singly

    apart from others; separately., one at a time; as single units., singlehanded; alone., adverb, adverb, together, apart , independently , one at a time...
  • Singsong

    verse, or a piece of verse, that is monotonously jingly in rhythm and pattern of pitch., monotonous rhythmical cadence, tone, or sound., british . an unrehearsed...
  • Singular

    extraordinary; remarkable; exceptional, unusual or strange; odd; different, being the only one of its kind; distinctive; unique, separate; individual.,...
  • Singularise

    to make singular.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top