Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Stick out

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to pierce or puncture with something pointed, as a pin, dagger, or spear; stab
to stick one's finger with a needle.
to kill by this means
to stick a pig.
to thrust (something pointed) in, into, through, etc.
to stick a needle into a pincushion.
to fasten in position by thrusting a point or end into something
to stick a peg in a pegboard.
to fasten in position by or as if by something thrust through
to stick a painting on the wall.
to put on or hold with something pointed; impale
to stick a marshmallow on a fork.
to decorate or furnish with things piercing the surface
to stick a cushion full of pins.
to furnish or adorn with things attached or set here and there
to stick shelves full of knickknacks.
to place upon a stick or pin for exhibit
to stick butterflies.
to thrust or poke into a place or position indicated
to stick one's head out of the window.
to place or set in a specified position; put
Stick the chair in the corner.
to fasten or attach by causing to adhere
to stick a stamp on a letter.
to bring to a standstill; render unable to proceed or go back (usually used in the passive)
The car was stuck in the mud.
Carpentry . to start (a nail).
Ceramics . to join (pieces of partially hardened clay) together, using slip as an adhesive.
Chiefly British Informal . to tolerate; endure
He couldn't stick the job more than three days.
to confuse or puzzle; bewilder; perplex; nonplus
He was stuck by the very first problem on the test.
Informal . to impose something disagreeable upon (a person or persons), as a large bill or a difficult task
The committee persistently stuck him with fund collection.
Informal . to cheat.
Slang: Often Vulgar . to go to hell with
often used imperatively.

Verb (used without object)

to have the point piercing or embedded in something
The arrow stuck in the tree.
to remain attached by adhesion.
to hold, cleave, or cling
The young rider stuck to the back of his terrified horse.
to remain persistently or permanently
a fact that sticks in the mind.
to remain firm, as in resolution, opinion, statement, or attachment; hold faithfully, as to a promise or bargain.
to keep or remain steadily or unremittingly, as to a task, undertaking, or the like
to stick to a job until it is finished.
to become fastened, hindered, checked, or stationary by some obstruction
Her zipper stuck halfway up.
to be at a standstill, as from difficulties
I'm stuck on this problem.
to be embarrassed or puzzled; hesitate or scruple (usually fol. by at ).
to be thrust or placed so as to extend, project, or protrude (usually fol. by through, from, out, up, etc.).

Noun

a thrust with a pointed instrument; stab.
a stoppage or standstill.
something causing delay or difficulty.
the quality of adhering or of causing things to adhere.
something causing adhesion. ?

Verb phrases

stick around, Informal . to wait in the vicinity; linger
If you had stuck around, you'd have seen the fireworks.
stick by or to, to maintain one's attachment or loyalty to; remain faithful to
They vowed to stick by one another no matter what happened.
stick out, to extend; protrude
Stick out your tongue. Your shirttail is sticking out.
stick up, Informal . to rob, esp. at gunpoint
A lone gunman stuck up the gas station.
stick up for, to speak in favor of; come to the defense of; support
She always sticks up for him, even though he doesn't deserve it.

Idioms

stick it
Slang
Often Vulgar shove 1 def. 7
stick it to (someone)
Slang . to take advantage of; treat unfairly.
stick it out
to endure something patiently to the end or its completion
It was a long, dusty trip but we stuck it out.
stick it up your or one's ass
Slang
Vulgar shove 1 def. 8
stick one's neck out. neck ( def. 23 ) .
stick to one's guns. gun 1 ( def. 16 ) .
stick to the or one's ribs, to be substantial and nourishing
as a hearty meal
Hot cereal sticks to your ribs on those cold winter mornings.

Antonyms

verb
depress

Synonyms

verb
beetle , come through , extend , extrude , jut , obtrude , outthrust , overhang , poke , pouch , pout , project , protend , protrude , push , show , stand out , stick

Xem thêm các từ khác

  • Stick up

    to pierce or puncture with something pointed, as a pin, dagger, or spear; stab, to kill by this means, to thrust (something pointed) in, into, through,...
  • Sticker

    a person or thing that sticks., an adhesive label., informal . sticker price., something, as a problem or riddle, that puzzles or nonpluses one., slang...
  • Stickiness

    having the property of adhering, as glue; adhesive., covered with adhesive or viscid matter, (of the weather or climate) hot and humid, requiring careful...
  • Sticking

    a branch or shoot of a tree or shrub that has been cut or broken off., a relatively long and slender piece of wood., a long piece of wood for use as fuel,...
  • Sticking plaster

    an adhesive cloth or other material for covering and closing superficial wounds, holding bandages in place, etc.
  • Sticking point

    a point, detail, or circumstance causing or likely to cause a stalemate or impasse, sticking place ( def. 1 ) ., the bill would have gone through the senate...
  • Stickit

    (of a task or product) imperfect; ruined., (of a person) unsuccessful, esp. in a chosen occupation.
  • Stickle

    to argue or haggle insistently, esp. on trivial matters., to raise objections; scruple; demur.
  • Stickleback

    any of the small, pugnacious, spiny-backed fishes of the family gasterosteidae, inhabiting northern fresh waters and sea inlets, the male of which builds...
  • Stickler

    a person who insists on something unyieldingly (usually fol. by for ), any puzzling or difficult problem., noun, a stickler for ceremony ., contender ,...
  • Stickpin

    a decorative straight pin with a jeweled or ornamented head and a long shaft with a sheath for encasing the point, used for holding an ascot or necktie...
  • Sticky

    having the property of adhering, as glue; adhesive., covered with adhesive or viscid matter, (of the weather or climate) hot and humid, requiring careful...
  • Stiff

    rigid or firm; difficult or impossible to bend or flex, not moving or working easily, (of a person or animal) not supple; moving with difficulty, as from...
  • Stiff-necked

    having a stiff neck; having torticollis., haughty and obstinate; refractory., adjective, bullheaded , dogged , hardheaded , headstrong , mulish , pertinacious...
  • Stiffen

    to make stiff., to become stiff., to become suddenly tense, rigid, or taut, as in bracing oneself for or drawing back from shock, fear, or displeasure,...
  • Stiffish

    rigid or firm; difficult or impossible to bend or flex, not moving or working easily, (of a person or animal) not supple; moving with difficulty, as from...
  • Stiffly

    rigid or firm; difficult or impossible to bend or flex, not moving or working easily, (of a person or animal) not supple; moving with difficulty, as from...
  • Stiffness

    rigid or firm; difficult or impossible to bend or flex, not moving or working easily, (of a person or animal) not supple; moving with difficulty, as from...
  • Stifle

    to quell, crush, or end by force, to suppress, curb, or withhold, to kill by impeding respiration; smother., to suffer from difficulty in breathing, as...
  • Stifled

    to quell, crush, or end by force, to suppress, curb, or withhold, to kill by impeding respiration; smother., to suffer from difficulty in breathing, as...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top