- Từ điển Anh - Việt
Decrease
Nghe phát âmMục lục |
/ 'di:kri:s/
Thông dụng
Danh từ
Sự giảm đi, sự giảm sút
Động từ
Giảm bớt, làm suy giảm
Hình thái từ
- V-ed: decreased
- V-ing decreasing
Chuyên ngành
Toán & tin
giảm
Xây dựng
hạ [sự hạ]
Cơ - Điện tử
Sự giảm, đi xuống, giảm
Điện lạnh
hạ sụt
Kỹ thuật chung
làm suy giảm
giảm
- a decrease of income
- sự giảm thu nhập
- cost decrease
- sự suy giảm giá thành
- decrease in decoupling
- sự giảm sút khử ghép
- decrease in definition
- sự giảm độ nét
- decrease in population
- sự giảm dân số
- Decrease Indent
- giảm thụt dòng
- decrease of frequency
- giảm tần số
- Decrease or Increase of Costs
- tăng huặc giảm chi phí
- decrease paragraph spacing
- giảm giãn cách đoạn
- heat exchange decrease
- giảm trao đổi nhiệt
- heat exchange decrease
- sự giảm trao đổi nhiệt
- heat flow decrease
- sự giảm dòng nhiệt
- Increase or Decrease of Costs
- tăng hoặc giảm chi phí
- inflow decrease
- sự giảm lượng nước đến
- linear decrease
- giảm tuyến tính
- programme decrease
- sự suy giảm chương trình
- Rate Decrease Factor (RDF)
- hệ số giảm tốc độ
- refrigerating capacity decrease
- giảm năng suất lạnh
- refrigerating capacity decrease
- sự giảm năng suất lạnh
- temperature decrease
- giảm nhiệt độ
- temperature decrease
- sự giảm nhiệt độ
giảm bớt
hạ thấp
rút ngắn
sự giảm
- a decrease of income
- sự giảm thu nhập
- decrease in decoupling
- sự giảm sút khử ghép
- decrease in definition
- sự giảm độ nét
- decrease in population
- sự giảm dân số
- heat exchange decrease
- sự giảm trao đổi nhiệt
- heat flow decrease
- sự giảm dòng nhiệt
- inflow decrease
- sự giảm lượng nước đến
- refrigerating capacity decrease
- sự giảm năng suất lạnh
- temperature decrease
- sự giảm nhiệt độ
sự hạ
Kinh tế
giảm thiểu
hạ thấp
hạ xuống
sự giảm bớt
Địa chất
sự giảm sút, giảm, hạ thấp
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- abatement , compression , condensation , constriction , contraction , cutback , decline , declining , decrescence , depression , diminution , discount , downturn , dwindling , ebb , falling off , loss , reduction , shrinkage , striction , subsidence , waning , curtailment , cut , decrement , diminishment , drain , slash , slowdown , taper , attenuation , declension , declination , decrescendo , degression , depreciation , deterioration , diminishing returns , diminuendo , lysis , retrenchment , retrogression
verb
- abate , calm down , check , contract , crumble , curb , curtail , cut down , decay , decline , degenerate , depreciate , deteriorate , devaluate , die down , diminish , droop , drop , drop off , dry up , dwindle , ease , ebb , evaporate , fade , fall off , lessen , let up , lighten , lose edge , lower , modify , narrow down , peter out , quell , quiet , reduce , restrain , run low , settle , shrink , shrivel , sink , slacken , slack off , slash , slow down , slump , soften , subside , tail off , wane , waste , weaken , wear away , wear down , wither , drain , peter , rebate , tail away , taper , cutback , decrement , diminution , discount , fall , loss , subtract
Từ trái nghĩa
noun
- addition , development , enlargement , expansion , growth , increase , raise
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Decrease Indent
giảm thụt dòng, -
Decrease in decoupling
sự giảm sút khử ghép, sự suy sút khử ghép, -
Decrease in definition
sự giảm độ nét, -
Decrease in population
sự giảm dân số, -
Decrease in prices
sự giảm giá xuống (trên thị trường), -
Decrease of frequency
độ sụt tần số, giảm tần số, -
Decrease of income
giảm thu nhập, -
Decrease or Increase of Costs
tăng huặc giảm chi phí, -
Decrease or increase of costs
tăng hoặc giảm chi phí, -
Decrease paragraph spacing
giảm giãn cách đoạn, -
Decreasing cost
phí tổn giảm dần, decreasing cost industry, công nghiệp phí tổn giảm dần -
Decreasing cost industry
công nghiệp phí tổn giảm dần, ngành kinh doanh chi phí giảm dần, -
Decreasing function
hàm giảm, -
Decreasing marginal cost
phí tổn biên tế giảm dần, -
Decreasing motion
chuyển động chậm dần, uniform (ly) decreasing motion, chuyển động chậm dần đều -
Decreasing pressure
áp suất giảm, -
Decreasing returns
tiền lãi giảm dần, decreasing returns to scale, tiền lãi giảm dần do quy mô
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.